jehly trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jehly trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jehly trong Tiếng Séc.

Từ jehly trong Tiếng Séc có nghĩa là cây kim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jehly

cây kim

Xem thêm ví dụ

V Indonésii se to totiž má tak, že pokud u sebe máte jehlu, když vás policie sebere, můžou vás za to zavřít.
Ở Indonesia hiện thời, nếu bạn mang theo kim tiêm và bị cảnh sát tóm, họ sẽ tống bạn vào tù.
Chtít, aby se používaly sterilní jehly, no a narkomani chtějí používat sterilní jehly.
Bạn muốn mọi người dùng kim tiêm sạch, và người nghiện muốn dùng kim tiêm sạch.
Chci mluvit o čemkoli, co není démon strkající jehly do mozku mého bratra.
Tôi muốn nói về bất cứ điều gì mà không phải việc một con quỷ đang đâm kim vào đầu của em trai tôi.
Musí pokaždý namočit jehlu.
Anh ta phải nhúng mũi tên sau mỗi lần bắn.
Je snad normální, aby měli lidi doma jehly na šití.
Một người sở hữu một cây kim để may vá là một chuyện hết sức bình thường.
Ten výzkum byl vskutku podobný hledání jehly v kupce sena, takže se vyptávala na všechno, co mohla.
Điều này thực sự là như mò kim đáy bể, vì vậy cô ấy hỏi tất cả thứ mà cô ấy có thể nghĩ ra.
a dodal: „Je snadnější, aby velbloud prošel uchem jehly, než aby se boháč dostal do Božího království.“ (Marek 10:21–23; Matouš 19:24)
Ngài nói thêm: “Lạc-đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn một người giàu vào nước Đức Chúa Trời”.—Mác 10:21-23; Ma-thi-ơ 19:24.
Třináctko, jdi strčit jehlu do pánve své přítelkyně.
Thirteen, đi chọc kim vào xương chậu bạn gái cô.
Jizvy po jehlách na krku naznačují, že žíly na pažích se mu zhroutily.
Những vết kim tiêm trên cổ đóng vảy cho thấy các tĩnh mạch ở tay anh ta đã nát hết.
Je docela těžké najít tu čistou jehlu.
Trong này khó tìm được ống tiêm ngon lành lắm.
Han Long se proměnil v prach, protože jsi zlomil jednu jehlu.
Kim châm này cắm vào trong xương sọ. Là bởi vì anh đánh làm kim châm bật ra.
To jsou dvě věci, o kterých jste možná už slyšeli, ale existují další dva nedostatky injekční jehly a stříkačky, o kterých jste nejspíš neslyšeli.
Đây là 2 điều mà có thể các bạn đã từng nghe nói đến, nhưng kim tiêm và ống tiêm vẫn còn 2 mặt hạn chế mà có thể các bạn chưa từng biết đến.
Pokud si myslíš, že mám pravdu, dovol mi píchnout ji jehlou do mozku.
Nếu cậu nghĩ tôi đúng thì hãy bảo tôi đi chọc kim vào não cô ta.
Rito, jehla na infuzi Dr. Hadley nebyla vtlačena úplně celá.
Rita, nút mở trên túi truyền dịch của bác sĩ Hadley tôi thấy chưa được mở hết cỡ.
Prohlídni si tu jehlu.
Nhìn vào cái đỉnh kim.
Bylo mi řečeno, že ty jehly jsou skoro jako nové.
Tôi đã được bảo đảm là đống kim tiêm đó gần như mới.
Je to malá jehla.
Ống kim nhỏ thôi mà.
Vyndej tu jehlu.
Rút kim ra.
Začněme tedy tím, co se nabízí: Spousta z nás injekční jehly a stříkačky nemá ráda.
Hãy bắt đầu với điều dễ nhận thấy nhất: Nhiều người trong chúng ta không thích kim và ống tiêm.
Za chvilku ti bude tvrdit, že tvý jehly mu udržujou figuru.
Lần tới anh ta sẽ nói tất chân của cậu làm tôn dáng của anh ta lên cho coi.
Někteří čtenáři možná humornou narážku vidí v pasáži, kde Ježíš říká, že je snadnější, aby velbloud prošel uchem jehly, než aby se boháč dostal do Božího Království.
Một số người đọc có thể cảm nhận một chút khôi hài khi đọc đoạn văn trong đó Chúa Giê-su nói rằng con lạc đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn một người giàu vào Nước Đức Chúa Trời.
Většina lidí nemá z jehly orgasmus.
Người ta không đạt cực khoái từ một vết châm.
Jestliže takto infikovanou jehlu použije někdo jiný, může virus dostat.
Nếu dùng mũi kim đã bị nhiễm khuẩn như thế để tiêm một người khác, thì vi khuẩn có thể lây lan.
Mají 2, 5 milionu očkujících jehel.
Họ có hai triệu rưỡi nhân viên tiêm chủng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jehly trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.