jehněčí trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jehněčí trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jehněčí trong Tiếng Séc.

Từ jehněčí trong Tiếng Séc có các nghĩa là cừu non, cừu con, Thịt cừu, chiên con, thịt cừu non. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jehněčí

cừu non

(lamb)

cừu con

(lamb)

Thịt cừu

chiên con

thịt cừu non

(lamb)

Xem thêm ví dụ

Je to jen jehněčí žaludek.
Chỉ là bao tử cừu non thôi.
Budeš mít svou jehněčí tvář a budeš chodit
Tôi sẽ chữa cho con cừu non của anh lành lặn
" jehněčí a lenochody a kapry a ančovičky a orangutany...
"... cừu non và mễn và cá chép và cá trống và khỉ tay dài...
Máš rád jehněčí, Docu?
Cháu thích đùi cừu không, Bác sĩ?
Neměli jste nikdy jehněčí?
Cháu chưa bao giờ ãn sườn dê sao?
Jedli jehněčí.
Chúng tôi ăn thịt cừu.
Poslyš, myslel jsem si, že k večeři udělám jehněčí biryani.
Em nè, anh nghĩ tối nay mình sẽ nấu món cà ri dê nhé
Pokud půjdeme na jih do země Lhazar, Jehněčí lid nás zabije a vezme si tvé draky.
Nếu ta tiến về phía Nam Lazarheen, Những kẻ tộc Chân Cừu sẽ giết chúng ta và cướp rồng của người.
Charles jehněčí vítězství Velryba.
CHARLES LAMB CỦA chiến thắng của cá voi.
Máš ráda jehněčí, že drahoušku?
Em thích thịt cừu phải không, em yêu?
Chci ti vyrvat srdce z těla, opéct si ho a sníst jako jehněčí kýtu.
Điều tôi muốn là moi tim cậu ra, nướng lên và ăn như một cái đùi cừu.
(Podle tradičního udmurtského receptu by náplň měla obsahovat 45 % hovězího, 35 % jehněčího a 20 % vepřového masa.)
Công thức truyền thống của Ural yêu cầu nhân được làm từ tỷ lệ 45% thịt bò, 35% thịt cừ, và 20% thịt lợn.
To jehněčí bylo moc udělané.
Tôi cứ nghĩ món sườn cừu hơi cháy.
Dnes večer je vzduch naplněn vůní pečeného jehněčího masa.
Tối nay, không khí thơm lừng mùi thịt chiên quay.
Pyreneje také produkují vysoce kvalitní jehněčí, jako Agneau de Pauillac a vysoce kvalitní ovčí sýry.
Pyrenees cũng cung cấp thịt cừu chất lượng cao, như "Agneau de Pauillac", cũng như pho mát cừu chất lượng cao.
Máme vegetariánskou kormu, jehněčí karí, samosu.
Chúng tôi có món xà lách Korma Ấn độ, cà-ri cừu, thịt cuốn bánh tráng chiên.
K tradičnímu jídlu patří například turrón (cukroví vyrobené z mandlí a medu), marcipán, sušené ovoce, pečené jehněčí maso a jídla z mořských živočichů.
Các món ăn truyền thống thường là turrón (kẹo làm bằng hạnh nhân và mật ong), mứt marzipan, trái cây khô, cừu nướng và hải sản.
To je dušené jehněčí.
Món thịt hầm Ai len!
7 A stalo se, že přišli, aby bojovali; a bylo to v šestém měsíci; a vizte, byl to veliký a hrozný den, když přišli, aby bojovali; a byli opásáni po způsobu lupičů; a okolo beder měli jehněčí kůži a byli pomalováni krví a hlavy měli oholené a na nich měli přílbice; a veliký a hrozný byl zjev vojsk Giddianiových, pro jejich odění a pro to, že byli pomalováni krví.
7 Và chuyện rằng, chúng đã tiến lên gây chiến, và đó là vào tháng sáu; và này, ngày chúng tiến lên gây chiến thật là trọng đại và khủng khiếp làm sao; chúng nai nịt theo lối quân cướp; chúng đeo một miếng da cừu quanh hông, mình thì nhuộm đầy máu, đầu lại cạo trọc và đội mão sắt; thật là kịch cợm và khủng khiếp thay cho hình dáng quân đội của Ghi Đi An Hi, vì áo giáp và máu nhuộm đầy người chúng.
Izraelité malují jehněčí krev na jejich dveře, k jejich identifikaci jako Božího lidu.
Dân Ít-ra-en lấy máu chiên mà bôi lên khung cửa nhà mình, để xác danh mình là dân Chúa.
Mámino dušené jehněčí?
Món thịt hầm Ailen của mẹ?
Budeš mít svou jehněčí tvář a budeš chodit.
Tôi sẽ chữa cho con cừu non của anh lành lặn.
A teď je čas na tvoje slavné jehněčí.
Giờ thì... đã đến lúc thưởng thức món sườn cừu nổi tiếng của anh rồi.
Jehněčí na paprice, které dnes podává Gundel nutí slony v zoo zvedat choboty.
Món thịt hầm của nhà hàng Gundel phục vụ gần đây có mùi vòi voi sở thú.
I přikázal jí přišel. -- Co, jehněčí maso! to, co berušky - Bože chraň - Kde je ta dívka? - co, Julie!
Tôi sư thầy cô đến. --, thịt cừu! những gì bọ rùa - Thiên Chúa cấm - nơi ́cô gái này - những gì, Juliet!

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jehněčí trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.