jumeau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jumeau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jumeau trong Tiếng pháp.
Từ jumeau trong Tiếng pháp có các nghĩa là trẻ sinh đôi, sinh đôi, sóng đôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jumeau
trẻ sinh đôinoun |
sinh đôiadjective Je suis lesbienne depuis la naissance, comme toi, tu es jumelle depuis la naissance. Tôi là một người đồng tính bẩm sinh, cũng như cô là sinh đôi bẩm sinh. |
sóng đôinoun |
Xem thêm ví dụ
Les parents peuvent jouer en parfaite harmonie les attributs jumeaux que sont la gentillesse et la douceur. Các bậc cha mẹ có thể hát trong sự hòa hợp trọn vẹn các thuộc tính bổ sung về sự dịu dàng và nhu mì. |
Entre 1891 et 1896, les puits jumeaux 4 et 5 sont construits à la bordure d’Heßler (qui se situe aujourd’hui dans la conurbation de Gelsenkirchen). Giữa năm 1891 đến 1896, lò giếng đôi số 4 và 5 được xây dựng trên bờ Heßler (ngày nay là ngoại ô Gelsenkirchen). |
J'ai grandi avec mon vrai jumeau qui était un frère très affectueux. Tôi lớn lên với người anh sinh đôi của tôi, là một người đáng yêu đến kinh ngạc. |
Le frère jumeau monozygote de Michael Aris, Anthony Aris, est devenu de façon similaire un universitaire d'études tibétaines, et a fondé les éditions Serindia s'efforçant de rendre accessibles aux publics actuels l'histoire et la culture tibétaines. Tương tự như Michael Aris, người anh em song sinh của ông là Anthony Aris, cũng đã trở thành một học giả nghiên cứu Tây Tạng, và thành lập Nhà xuất bản Serindia Publications tập trung nghiên cứu và giới thiệu lịch sử và văn hóa Tây Tạng đến đọc giả hiện đại. |
J'avais pas très envie de me retrouver en concurrence pour le pouvoir avec de futurs jumeaux Gemini. Chỉ là tao không có hứng tranh chức lãnh đạo hội Song Tử trong tương lai đâu. |
Le couple est parent de quatre enfants : Megan Jane, née en 1998 ; les jumeaux Jack Scott et Holly Anna (nés en 2000) et Matilda Elizabeth (née en 2002). Họ có bốn người con: Megan Jane (sinh năm 1998), cặp sinh đôi Jack Scott và Holly Anna (sinh 2000), và Matilda Elizabeth (sinh 2002), sống ở Battersea. |
Les Édomites descendaient d’Abraham par Ésaü, le frère jumeau de Jacob. Người Ê-đôm là dòng dõi của Áp-ra-ham qua người anh sinh đôi của Gia-cốp là Ê-sau. |
On a des jumeaux dans ma famille. Trong gia đình tôi cũng có cặp sinh đôi. |
Selon la mythologie gréco-romaine, Zeus (ou Jupiter) et Léda eurent des jumeaux : Castor et Pollux. Thần thoại Hy Lạp và La Mã kể rằng thần Zeus (còn được gọi là Jupiter) và nữ thần Leda có hai con trai song sinh, tên là Castor và Pollux. |
Puis un jour de 1959 frère Schroeder a annoncé à la 34e classe de Guiléad que son cher ami Bill était devenu père de jumeaux, un garçon et une fille. Rồi một ngày kia vào năm 1959, anh Schroeder thông báo cho khóa 34 của Trường Ga-la-át rằng người bạn yêu dấu của anh đã trở thành bố của một cặp song sinh, một trai, một gái. |
Tu peux donner le bain aux jumeaux? Anh định trốn việc nhà với bọn trẻ? |
Les télescopes jumeaux Keck sur le Mauna Kea travaillent régulièrement ensemble en tant qu'interféromètre. Cặp kính thiên văn Keck trên núi Mauna Kea thường kết hợp với nhau như một giao thoa kế. |
Les vrais jumeaux partagent 100% de leur environnement et 100% de leurs gènes, tandis que les faux jumeaux partagent 100% de leur environnement, mais comme tous les frères et sœurs, seulement 50% de leurs gènes. Những cặp sinh đôi cùng trứng có cùng 100% môi trường và cùng chung 100% gen, trong khi những cặp khác trứng có cùng 100% môi trường, nhưng cũng như anh/em trai và chị/em gái, chỉ có cùng 50% gen. |
Dans certaines régions d’Afrique occidentale, les jumeaux sont souvent considérés comme des divinités et adorés. Tại một số vùng ở Tây Phi, trẻ song sinh được xem như thần thánh giáng thế và được thờ phượng. |
Tu te souviens de ton frère jumeau? Con nhớ em con thế nào không? |
Cette histoire semblerait trop belle pour être vraie mais lorsque vous administrez plusieurs batteries de tests psychologiques vous obtenez les mêmes résultats, à savoir que les " vrais " jumeaux séparés à la naissance ont des points communs assez surprenants. Bây giờ - câu chuyện có vẻ tốt nếu đúng, nhưng khi bạn tiến hành bộ các bài kiểm tra tâm lý, bạn sẽ có được kết quả tương tự - cụ thể là, các cặp song sinh giống hệt nhau được tách ra khi sinh giống nhau một cách đáng kinh ngạc. |
À côté d'elle, il y avait ce qui ressemblait à son jumeau. Cạnh em gái tôi là một cậu trông như anh trai song sinh. |
Le 6 mai 2014 naissent de nouveaux jumeaux, des garçons cette fois, que les parents nomment Leo et Lenny. Vào ngày 6 tháng 5 năm 2014, 2 vợ chồng anh đón chào cặp song sinh thứ 2, lần này là 2 bé trai, là Leo và Lenny Federer. |
Quelque 120 survivants sont sauvés par son navire jumeau, le destroyer Shirakumo. Có khoảng 120 người sống sót được tàu khu trục chị em Shirakumo vớt lên. |
C'est pas mon jumeau. Cậu ta không phải anh em song sinh của tôi. |
Une étude de tous les jumeaux adultes en Suède (plus de 7.600 vrais jumeaux) en 2010 a constaté que le comportement de même sexe a été expliqué par des facteurs héréditaires et les sources environnementales individuelles spécifiques (tels que l'environnement prénatal, l'expérience avec la maladie et les traumatismes, et les expériences sexuelles), tandis que les influences d’environnement partagé tels que l'environnement familial, et les attitudes sociales avaient un effet plus faible, mais significatif. Một nghiên cứu gần đây đối với tất cả các cặp song sinh trưởng thành ở Thụy Điển (hơn 7600 cặp) cho thấy hành vi đồng tính là do cả yếu tố kiểu gen và yếu tố môi trường cá nhân cụ thể (chẳng hạn như môi trường bào thai, bị bệnh hoặc chấn thương, những gì đã xảy ra trong tình dục) trong khi yếu tố môi trường xung quanh (chẳng hạn như quan hệ trong gia đình, thái độ xã hội) có tác động ít hơn. |
Une découverte complémentaire, d'une approche complètement différente : des frères et sœurs adoptés éduqués ensemble -- à part pour les « vrais » jumeaux éduqués séparément qui se reflètent à l'identique, ils ont en commun parents, foyer, voisinage, n'ont pas de gènes en commun -- ne s'avèrent au final pas du tout ressemblants. Bon... Một phát hiện bổ sung, từ một phương pháp hoàn toàn khác đó là các đứa trẻ con nuôi được nuôi dưỡng cùng nhau - các cặp sinh đôi giống nhau như đúc được nuôi tách nhau, chúng cùng cha mẹ, cùng nhà, cùng hàng xóm, không cùng genes - và cuối cùng không giống nhau tí nào. |
Voici ce qu'il en est pour des personnes qui partagent la moitié de leur ADN, de " faux " jumeaux. Đây là những gì xảy ra ở những người có chung một nửa của DNA của họ - anh em sinh đôi. |
Ensemble, ils ont trois enfants : deux faux jumeaux, Hazel Patricia Moder et Phinnaeus "Finn" Walter Moder (nés le 28 novembre 2004), et un garçon, Henry Daniel Moder (né le 18 juin 2007). Cùng nhau, họ có ba người con: cặp song sinh Hazel Patricia và Phinnaeus "Finn" Walter Moder (sinh ngày 28 tháng 11 năm 2004) và con trai Henry Daniel Moder (18 tháng 6 năm 2007). |
Lorsque je pense aux démons jumeaux que sont le manque de pudeur et l’immoralité, je devrais en faire des triplés et y ajouter la pornographie. Khi tôi suy xét về những điều tà ác có liên quan với nhau—đó là tính không đứng đắn và sự đồi bại, thì tôi cũng nên gồm vào một điều tà ác thứ ba nữa là hình ảnh sách báo khiêu dâm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jumeau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới jumeau
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.