juin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ juin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juin trong Tiếng pháp.

Từ juin trong Tiếng pháp có các nghĩa là tháng sáu, tháng 6, Tháng sáu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ juin

tháng sáu

proper (Le sixième mois du calendrier grégorien, qui compte 30 jours.)

Aujourd'hui nous sommes le 18 juin et c'est l'anniversaire de Muiriel !
Hôm nay là ngày 18 tháng sáu, và cũng là ngày sinh nhật của Muiriel!

tháng 6

proper

Tháng sáu

Aujourd'hui nous sommes le 18 juin et c'est l'anniversaire de Muiriel !
Hôm nay là ngày 18 tháng sáu, và cũng là ngày sinh nhật của Muiriel!

Xem thêm ví dụ

Le jour suivant, vendredi 14 juin, il part à cheval et rencontre les rebelles à Mile End,.
Ngày hôm sau, thứ 6, 14 tháng 6, ông cưỡi trên một con ngựa và gặp những người nổi dậy tại Mile End.
Plus des deux tiers des mineurs du bassin se mettent en grève en juin 1941.
Hơn 17.000 người bị đày đến Siberia vào tháng 6 năm 1941.
Le 14 juin 1828, le travail de Joseph Smith sur la traduction des plaques du Livre de Mormon avait produit 116 pages de manuscrit.
Đến ngày 14 tháng Sáu năm 1828, công việc phiên dịch cùa Joseph Smith về các bảng khắc cùa Sách Mặc Môn đã có kết quả là 116 trang bán thảo.
Deux mois après son investiture, le taux de popularité du Président Lee est de 28 % et en juin 2008, le taux arrive à 17 %.
Sau 2 tháng từ khi Lee nhậm chức, tỷ lệ ủng hộ ông dừng lại ở 28%, và vào tháng 6 năm 2008 giảm xuống còn 17%.
Le 26 juin 2009, Gaga chante le morceau en sortant d’un cube argenté, sur la scène du Glastonbury Festival .
Ngày 26 tháng 6 năm 2009, Gaga trình bày ca khúc tại lễ hội âm nhạc Glastonbury Festival, sau khi từ từ chui ra khỏi một cái hộp bằng bạc khổng lồ đặt trên sân khấu.
Il est président de la République française du 27 juin 1894 au 16 janvier 1895, date de sa démission.
Ông là tổng thống Đệ tam Cộng hòa Pháp từ ngày 27 tháng 6 năm 1894 đến 16 tháng 1 năm 1895, khi ông từ chức khi chưa hết nhiệm kỳ tổng thống.
Au cours de la bataille de la mer des Philippines (19-20 juin), l'Uzuki fait partie de la deuxième force d'approvisionnement.
Trong Trận chiến biển Philippine ngày 19-20 tháng 6, Uzuki nằm trong thành phần Lực lượng Tiếp tế thứ hai.
Au début de juin 1978, le Seigneur révéla au président Spencer W.
Vào đầu tháng Sáu năm 1978, Chúa mặc khải cho Chủ Tịch Spencer W.
Juin : La connaissance qui mène à la vie éternelle.
Tháng 6: Sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời.
En juin 2017, les acteurs Taye Diggs et Lucy Liu et le mannequin Joan Smalls rejoignent la distribution.
Vào tháng 6 năm 2017, Taye Diggs, Lucy Liu và Joan Smalls đã tham gia vào dàn diễn viên của phim.
Le 5 septembre 2014, Paramount annonce que Terminator Genisys serait le premier film d'une nouvelle trilogie, dont les sorties de Terminator 6 et 7 sont programmés le 19 mai 2017 et le 29 juin 2018.
Vào ngày 5 tháng 9 năm 2014, Paramount Pictures và Skydance Productions công bố rằng Terminator Genisys là bộ phim đầu tiên trong bộ ba Kẻ Hủy Diệt mới, với hai phần tiếp theo dự kiến sẽ được công chiếu vào ngày 19 tháng 5 năm 2017 và ngày 29 tháng 6 năm 2018.
Nous en avons entendu parler depuis les révélations du 6 juin.
Chúng ta đã nghe về việc này bắt đầu từ tiết lộ ngày 6 tháng 6.
Le 8 juin 2010, l'Union européenne prévoit de faire entrer l'Estonie dans la zone euro en 2011.
Ngày 8 tháng 6 năm 2010, các bộ trưởng tài chính Liên minh châu Âu nhất trí rằng Estonia có thể sử dụng đồng euro từ 1 tháng 1 năm 2011.
Pour commencer une étude le premier samedi de juin
Mời học Kinh Thánh vào thứ bảy đầu tiên của tháng 6
Billboard introduit son propre classement de singles, le Canadian Hot 100, le 7 juin 2007.
Billboard giới thiệu một bảng xếp hạng mới tên Canadian Hot 100 vào ngày 7 tháng 6 năm 2007.
Le Mogami rejoignit la 7e division de croiseurs le 8 juin et fut réparé à Truk.
Mogami lại gia nhập Hải đội Tuần dương 7 vào ngày 8 tháng 6 năm 1942, và được sửa chữa tại Truk.
Cette version est apparue pour la première fois sur internet le 14 juin 2006, sur le site de VH1 aux États-Unis et à la télévision Anglaise sur Channel 4 au Royaume-Uni.
Phiên bản này được ra mắt trực tuyến tại Mỹ ngày 14 tháng 6 trên trang điện tử của Vh1 và ra mắt truyền hình tại Anh trên Kênh 4.
Le 15 juin 1991, le mont Pinatubo, à seulement 32 km de Subic Bay, explose avec une force 8 fois supérieure à l'éruption du mont St. Helens.
Vào ngày 15 tháng 6 năm 1991, núi Pinatubo cách Vịnh Subic khoảng 32 km bùng nổ với sức mạnh gấp 8 lần hơn núi St. Helens.
Michael Jackson (29 août 1958 - 25 juin 2009) est un chanteur américain qui a passé plus de quatre décennies sous les yeux du public, d'abord comme enfant avec The Jackson Five et plus tard comme artiste solo.
Michael Jackson (29 tháng 8 năm 1958 - 25 tháng 6 năm 2009) là một ca sĩ người Mỹ, người có hơn 42 năm kinh nghiệm trong ngành công nghiệp âm nhạc, với xuất thân là một thành viên của ban nhạc gia đình The Jackson 5, và sau đó là một nghệ sĩ hát đơn.
À la fin juin, ils sont expulsés de Martakert, leur dernier bastion dans l'enclave.
Tới cuối tháng 6, họ đã bị đẩy bật khỏi Martakert, mất đi bàn đạp cuối cùng ở vùng lãnh thổ này.
Pour vous donner un exemple, je me trouvais en Idaho le 5 juin 1976, lorsque le barrage sur la rivière Teton a cédé.
Ví dụ, tôi đã ở Idaho khi Đập Teton bị vỡ vào ngày 5 tháng Sáu năm 1976.
En raison, principalement des succès du capitaine Nathaniel Lyon et de sa victoire à Boonville au mois de juin, l'Union avait pu conserver le Missouri.
Nhờ vào những thành công của đại úy Nathaniel Lyon và thắng lợi của ông trong trận Boonville vào tháng 6 năm 1861 mà quân miền Bắc đã giữ được Missouri.
Le 5 juin, le jour de la fête de l'environnement, il sera disponible pour tout le monde en téléchargement sur Internet.
Và vào 05/ 06, ngày môi trường, mọi người có thể download bộ phim trên Internet.
Tard dans la journée du 1er juin, deux corps de l'armée de l'Union atteignirent Cold Harbor et attaquèrent les défenses confédérées avec un certain succès.
Cuối ngày 1 tháng 6, 2 quân đoàn miền Bắc tiến tới Cold Harbor liền tấn công vào các công sự của miền Nam và thu được một số thành công.
Mai — Juin
Tháng NămTháng Sáu

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.