joindre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ joindre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ joindre trong Tiếng pháp.

Từ joindre trong Tiếng pháp có các nghĩa là nối, kèm, gặp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ joindre

nối

verb

Vous joignez les deux bouts, et vous avez neuf secondes.
Nối hai đầu lại, cậu có chín giây.

kèm

verb

Avec, en pièce jointe, la copie du contrat Rochway.
Tôi đã soạn sẵn email đính kèm bản sao hợp đồng đó.

gặp

verb

J'aimerais le joindre, ainsi que son employeur.
Tôi muốn gặp hắn, cũng như ông chủ của hắn.

Xem thêm ví dụ

Tu ne veux pas te joindre à nous?
Anh có muốn tham gia không?
Et je n'arrive pas à joindre Lincoln.
Và tớ không thể liên lạc được với Lincoln.
Se joindre à Sauron.
Ta phải về với Sauron.
Peux-tu te joindre à moi ce soir?
Tối nay ngươi sẽ tham dự chứ?
Me joindre à votre équipe.
Về đội anh?
Certains proclamateurs ne seront pas en mesure d’entreprendre le service en raison de limites physiques ou d’autres choses, mais on peut les encourager à se joindre à la congrégation pour manifester leur reconnaissance en faisant leur maximum dans le ministère.
Vì sức khỏe hạn chế hoặc những hoàn cảnh khác, một số người công bố không thể tiên phong, nhưng họ có thể được khuyến khích để biểu lộ lòng biết ơn bằng cách cùng với các anh chị khác trong hội thánh làm thánh chức hết sức mình.
Ne pas se joindre à elle.
Không tham gia trong đó.
Deuxièmement, il suscitera d’autres personnes, comme le tenancier de l’hôtellerie, pour se joindre à vous dans votre service.
Thứ hai, Ngài sẽ gửi đến những người khác, giống như người chủ quán, cùng với các anh em trong sự phục vụ của các anh em.
Quand les nouveaux venus voient l’amour chrétien à l’œuvre et en sont l’objet, ils peuvent se sentir poussés à louer Dieu et à se joindre à nous pour l’adorer (Jn 13:35).
Khi chứng kiến và cảm nghiệm tình yêu thương của chúng ta thể hiện qua hành động, có thể người mới được thúc đẩy để ngợi khen Đức Chúa Trời và cùng tham gia với chúng ta trong sự thờ phượng thanh sạch.—Gi 13:35.
On a essayé de joindre les ambulanciers via radio et on a reçu un appel d'urgence pour ça.
Chúng tôi đã cố liên lạc với nhân viên y tế, và nhận được cuộc gọi 911 báo cáo chuyện này.
Ne pas joindre à elle.
Không tham gia trong đó.
Que tous ceux qui veulent se joindre à nous pour exprimer leurs remerciements à ces sœurs pour leur remarquable service et leur dévouement, le fassent.
Tất cả những ai muốn cùng chúng tôi bày tỏ lòng biết ơn đối với các chị em này về sự phục vụ xuất sắc và lòng tận tụy của họ, xin giơ tay lên.
J'essaie de le joindre au club.
Để tôi thử gọi điện cho ổng ở câu lạc bộ.
Un couple de missionnaires envoyés prêcher en Afrique orientale avait invité des personnes bien disposées à se joindre à lui pour une étude biblique.
Một cặp vợ chồng giáo sĩ được bổ nhiệm rao giảng tại một thành phố ở Đông Phi mời những người chú ý cùng họ tham dự một buổi học Kinh-thánh.
Personne n’arrivait à le joindre.
Những cố gắng để kiếm ra ông thì hiệu quả.
J'espérais te voir te joindre à nous.
Ta đã hy vọng cậu sẽ đến tham gia chiến đấu.
Nous les avons incitées à se joindre au futur missionnaire pour se préparer dans leur foyer à recevoir ces ordonnances.
Chúng tôi đã khuyến khích họ nên tham gia với những người truuyền giáo tương lai trong nhà họ để chuẩn bị tiếp nhận các giáo lễ đó.
Oui, merci de vous joindre à nous.
Vâng, cám ơn đã tham gia cùng chúng tôi.
Puis-je me joindre à vous?
Tôi ngồi cùng cô được chứ?
Chacun de nous sera grandement béni s’il connaît les histoires de foi et de sacrifice qui ont amené ses ancêtres à se joindre à l’Église du Seigneur.
Mỗi người chúng ta sẽ được phước rất nhiều nếu chúng ta biết những câu chuyện về đức tin và sự hy sinh mà đã dẫn dắt tổ tiên của mình gia nhập Giáo Hội của Chúa.
17 Nous espérons que pour la célébration du Mémorial en 1986 de nombreuses personnes bien disposées viendront se joindre à nous.
17 Chúng ta mong rằng sẽ có thêm nhiều người chú ý đến dự Lễ Kỷ niệm năm 1987.
26 Je savais donc à quoi m’en tenir en ce qui concernait le monde des confessions : il n’était pas de mon devoir de me joindre à l’une d’elles, mais de rester comme j’étais, jusqu’à ce que je reçoive d’autres directives.
26 Bây giờ tâm trí tôi đã được hài lòng về vấn đề đạo giáo—rằng tôi không có bổn phận phải gia nhập giáo phái nào, mà chỉ sinh sống như hiện tại cho đến khi nào tôi nhận được chỉ thị mới.
Pour t'y joindre, rends hommage.
Muốn đi theo, anh phải bày tỏ sự kính trọng.
Dans notre équipe de travail, un frère non pratiquant qui n’était pas venu à l’église depuis de nombreuses années, avait été invité à se joindre à nous.
Có một anh tín hữu kém tích cực đã nhiều năm không đi nhà thờ được mời đến làm việc với chúng tôi.
Pour profiter de ce “soutien”, les personnes qui s’intéressent depuis peu à la vérité doivent se joindre aux centaines de milliers de gens humbles qui affluent vers les chrétiens revêtus de l’onction (Zacharie 8:23).
Ngày nay những người nhu-mì này hợp lại thành một đoàn thể huynh đệ đến hơn hai triệu rưỡi người, chấp nhận lẽ thật bao gồm việc kết hợp với đoàn thể huynh đệ quốc tế đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ joindre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.