jupe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jupe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jupe trong Tiếng pháp.

Từ jupe trong Tiếng pháp có các nghĩa là váy, mấn, xống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jupe

váy

noun (Vêtement habituellement portée par les femmes et les filles, suspendue à la taille et couvrant la partie inférieur du corps.)

J’ai essayé pendant plusieurs minutes de la persuader d’aimer la jupe.
Tôi cố gắng trong vài phút để thuyết phục mẹ thích cái váy đầm đó.

mấn

noun

xống

noun

Xem thêm ví dụ

Bien sûr et après tu porteras une mini-jupe pour en faire profiter tout le monde.
Chắc rồi, sau đó cậu mua thêm một chiếc váy ngắn và cậu thực sự có thể show nó ra.
Chauve, avec une jupe et du maquillage!
Đầu trọc, mặc váy, rồi trang điểm?
Pas de jupes.
Không mời phụ nữ.
Il m'a fallu des années pour réaliser qu'une seule chose aurait pu empêcher que je me fasse violer cette nuit-là et ce n'était pas ma jupe, ni mon sourire, ni ma confiance enfantine.
Mất vài năm để tôi nhận ra chỉ một thứ có thể ngăn tôi không bị cưỡng hiếp tối đó, không phải váy của tôi, hay nụ cười của tôi, cũng không phải niềm tin trẻ con ấy.
C'est le premier garçon qui a soulevé ma jupe.
Tại anh ấy túm áo em trước mà.
Dans le parc de Cubbon, qui est un grand parc à Bangalore, nous nous sommes réunis avec plus de 100 autres personnes alors que des groupes de jeunes hommes s'avançaient en portant des jupes pour prouver que les habits ne sont pas une invitation au viol.
Ở công viên Cubbon, công viên lớn nhất ở Bangalore, tôi đã tập hợp hơn 100 người những nhóm nam thanh niên đề nghị giúp đỡ mặc váy để chứng minh trang phục không phải là nguyên nhân của vụ cưỡng hiếp.
J’ai essayé pendant plusieurs minutes de la persuader d’aimer la jupe.
Tôi cố gắng trong vài phút để thuyết phục mẹ thích cái váy đầm đó.
Je ne suis pas un homme qui peut porter une jupe facilement!
Không phải người đàn ông nào cũng biết ăn mặc như vậy.
Les femmes et les jeunes filles, les adolescentes comme les plus jeunes, sont vêtues soit d’une robe, soit d’une jupe.
Mọi phụ nữ và các em gái lớn lẫn bé, đều mặc đầm.
Je porte une jupe.
Tớ đang mặc váy mà.
Il passait ses mains sous ma jupe.
Hắn ta đã đặt tay lên váy của tôi.
Et puis il y a ce petit truc, avec ce balcon et la jupe, un peu comme une ballerine qui soulève sa jupe pour me laisser entrer dans le foyer.
Tiếp đến là khúc quanh này, cùng với ban công và vòng bao này, giống 1 diễn viên ba lê nhấc váy lên, và tôi đi vào phòng giải lao.
Elle a ensuite deux pas vers Gregor et s'est effondré en plein milieu de son jupes, qui étaient répartis tout autour d'elle, son visage coulé sur sa poitrine, complètement caché.
Sau đó, cô đã đi hai bước hướng tới Gregor và sụp đổ ngay ở giữa của cô váy, mà đã lây lan ra xung quanh cô, cô phải đối mặt với bị chìm trên ngực cô, hoàn toàn che dấu.
De ne pas t'accrocher aux jupes d'une femme!
Vì đã không cho phép mình bám váy một người đàn bà.
Ma grand-mère maternelle a quitté précipitamment l'Europe sans son mari, mais avec sa fille de trois ans et des diamants cousus dans l'ourlet de sa jupe.
Mẹ của mẹ tôi đã rời khỏi châu Âu trong một nạn đói mà không có chồng của bà, nhưng với đứa con gái 3 tuổi và kim cương khâu viền trên váy.
Il a été emmené clandestinement en prison à l'âge de deux ans caché sous sa jupe parce qu'elle ne supportait pas d'être sans lui.
Bản thân anh cũng bị tống vào ngục khi mới chỉ 2 tuổi và phải ấn nấp dưới đuôi váy của chị gái bởi vì chị không thể chịu được cảnh sống mà không có anh.
La robe de mariée, conçue par le designer anglais Sarah Burton d'Alexander McQueen, a été faite de satin et de dentelle et mettait en avant un corsage et une jupe applique.
Váy cưới của cô dâu được thế kế bởi nhà thiết kế thời trang người Anh Sarah Burton thuộc nhãn hiệu Alexander McQueen,, may bằng lụa satanh và nổi bật với phần may ren tay áo và một phần thân áo trước.
Cela nous fait penser à des images de puissants guerriers en petites jupes, tout huilés,
Chúng ta lại hình dung ra những hình ảnh các chiến binh hùng dũng mặc khố, thoa dầu bóng,
[Une bonne conversation c'est comme une mini-jupe : assez courte pour retenir l'attention, et assez longue pour couvrir le sujet. -- Ma sœur]
[Cuộc trò chuyện thú vị giống váy ngắn; phải đủ ngắn để gây thích thú, nhưng phải đủ dài để bao trùm chủ đề. -- chị tôi]
Quand quelque chose me stresse, je vais m'acheter un petit haut ou une jupe rigolote et ça change ma vision du monde.
Đôi khi tôi cảm thấy căng thẳng Tôi đi ra ngoài và mua bộ đồ top dễ thương hoặc váy vui vẻ... và tôi có một cái nhìn hoàn toàn mới về cuộc sống cô có nhận ra rằng cô bị stress giống như người trong
J'ai vu ses jupes fouet, et il est allé après elle.
Tôi thấy váy của cô whisk, và ông đã đi sau khi cô.
Dans notre prochain projet, nous explorons la possibilité de créer une cape et une jupe -- c'était pour un défilé parisien avec Iris van Herpen -- comme une deuxième peau, en un seul morceau, avec des contours rigides et une taille flexible.
Trong dự án kế tiếp, chúng tôi nghiên cứu khả năng chế tạo áo cape và váy cho show diễn thời trang Paris với Iris van Herpen. Nó trông như lớp da thứ hai, được tạo thành từ những phần riêng lẻ, cứng ở phần viền và có thể co dãn quanh vùng thắt lưng.
De nombreux modèles de hanbok ont également des broderies géométriques et florales autour du col et des poignets, ainsi que sur la jupe.
Nhiều bộ hanbok cũng có những họa tiết hình học và bông hoa tuyệt đẹp được thêu quanh gấu tay, đường viền cổ áo cũng như trên váy.
Oublie la jupe!
Quên cái váy đi!
L'omniprésence de vêtements féminins traditionnels (tels que les jupes et les robes) a diminué dans le monde occidental, où il n'est généralement plus considéré comme un trait masculin de ne pas les porter.
Tuy nhiên, việc lan tỏa của truyền thống quần áo phụ nữ như chiếc váy đã giảm trong thế giới phương Tây, nơi mà nó nói chung là không còn được coi là một con đực đặc điểm cho cô gái không mặc quần áo như vậy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jupe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.