jurer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jurer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jurer trong Tiếng pháp.

Từ jurer trong Tiếng pháp có các nghĩa là thề thốt, thề, thề nguyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jurer

thề thốt

verb

Et je parie qu'il a juré toutes sortes de serments pour l'obtenir.
Và tôi cá là hắn thề thốt đủ thứ vì túi vàng.

thề

verb

Tous ont juré sur leurs anneaux de garder cette réunion secrète.
Tất cả đã thề danh dự rằng sẽ giữ bí mật về buổi họp này.

thề nguyền

verb

Xem thêm ví dụ

Il dit avoir passé de nombreuses années « à chiquer et à jurer ».
Anh nói rằng anh đã bỏ ra nhiều năm để “nhai thuốc lá và chửi thề.”
Si la procédure judiciaire requiert soit de lever la main, soit de placer celle-ci sur la Bible au moment de jurer, un chrétien pourra s’y soumettre.
Khi thủ tục tòa án đòi hỏi một người giơ tay hoặc đặt tay lên Kinh Thánh khi tuyên thệ, người tín đồ Đấng Christ có thể chọn tuân theo thủ tục đó.
4 Il est peu probable qu’à l’origine Dieu ait doté Adam et Ève du vocabulaire leur permettant de jurer qu’une chose est vraie.
4 Trong thời kỳ đầu của lịch sử nhân loại, hẳn A-đam và Ê-va không cần thề để cam đoan một điều gì đó là sự thật.
Maintenant que je suis de sang-froid, pourrais-je bien jurer que c’était la voix de Roland Candiano ?...
Giờ đây ta đã bình tĩnh, ta có dám thề quyết là giọng nói của Roland Candiano không?...
Pour respirer ces vœux comme les amoureux accoutumé à jurer, et elle aussi bien dans l'amour, ses moyens beaucoup moins
Thở như lời thề như những người yêu thích us'd thề; Và cô càng nhiều trong tình yêu, cô ấy có nghĩa là ít hơn nhiều
Tu m'as fait l'honneur de me jurer fidélité, en tant que jarl.
Anh đã cho ta vinh dự được nhận lòng trung thành của anh như một Bá tước, đến ta.
Et ils font prêter serment à tous les bombardiers, jurer que s’ils sont capturés, ils ne révéleront pas un seul détail de cet appareil à l’ennemi, parce qu’il est impératif que l’ennemi ne mette pas les mains sur cette pièce technologique absolument essentielle.
Và họ bắt những người lính ném bom này thề là nếu họ bị bắt, họ sẽ không tiết lộ một chi tiết nào về thiết bị này cho quân địch, bởi vì điều bắt buộc là kẻ thù không thể sờ vào được cái mẩu công nghệ cực kỳ thiết yếu này.
Vous pouvez répéter sans jurer?
Bà có thể nói lại lần nữa, đừng chửi thề được không?
Lorsqu’il dit “ cessez de jurer ”, il met en garde contre la tendance à faire des serments à la légère (Jacques 5:12).
(Gia-cơ 5:12) Cả Chúa Giê-su lẫn Gia-cơ đều không nói rằng tuyên thệ nói sự thật trước tòa là sai.
Elle fait jurer aux espions de la garder en vie, elle et sa famille.
Ra-háp bắt hai người do thám thề rằng họ sẽ tha mạng sống cho bà cùng họ hàng của bà.
Sœur, tu dois me jurer de ne jamais parler de ce que je te dis maintenant.
Chị à, chị phải hứa không bao giờ nói lại những gì em nói với chị.
Jurer est aussi un mode de pensée.
Nó cũng một mẫu mực của sự suy nghĩ.
Pas plus quand le grand prêtre lui a ordonné : “ Par le Dieu vivant je te fais jurer de nous dire si tu es le Christ le Fils de Dieu !
Chúa Giê-su cũng không xin lỗi khi thầy tế lễ thượng phẩm yêu cầu: “Ta khiến ngươi chỉ Đức Chúa Trời hằng sống mà thề, hãy nói cho chúng ta, ngươi có phải là Đấng Christ, Con Đức Chúa Trời chăng?”
Je peux le jurer.
Mẹ thề luôn.
Ils sont prêts à jurer fidélité à l'empereur.
Họ đã chuẩn bị tỏ rõ lòng trung thành với Hoàng Đế.
Il m'a fait jurer ne dire à personne mon vrai nom.
Ngài ấy bắt tôi thề không được cho ai biết tên thật.
29 Et Satan dit à Caïn : Jure-moi par ta gorge, et si tu le dis, tu mourras ; fais jurer tes frères par leur tête et par le Dieu vivant de ne pas le dire, car s’ils le disent ils mourront ; et cela, afin que ton père ne le sache pas ; et aujourd’hui je livrerai ton frère Abel entre tes mains.
29 Và Sa Tan nói với Ca In: Hãy liếm lưỡi mà thề với ta rằng, nếu ngươi nói điều đó ra thì ngươi sẽ chết; và các anh em ngươi phải đem đầu chúng, và chỉ danh Thượng Đế hằng sống, mà thề rằng chúng không được nói điều đó; vì nếu chúng nói ra thì chắc chắn chúng sẽ phải chết; và làm như vậy để cha ngươi không biết được; và ngày hôm nay ta sẽ trao A Bên, em của ngươi, vào tay ngươi.
Il s'agit d'une formule de serment par laquelle on doit jurer fidélité au régime fasciste.
Đó là một thể thức bắt buộc thề nguyện trung thành với thể chế phát xít.
Il m'emmenait dans un réduit. Il me forçait à pratiquer des fellations et à jurer fidélité à Satan.
Rồi anh ta đưa tôi vào tủ quần áo và bắt tôi vừa thổi kèn cho anh ta vừa hứa sẽ trung thành với quỷ Satan.
Et je peux te jurer que si tu épouses Edward, ton père ne te les offrira pas non plus.
Mẹ có thể cam đoan con, nếu con lấy Edward bố con cũng sẽ chẳng chu cấp cho con đâu.
Ayant rejeté les idées traditionnelles sur la vertu, la moralité, l’honneur et l’éthique pour ne plus jurer que par eux- mêmes, beaucoup ont “ perdu tout sens moral ”.
Vì bác bỏ các ý tưởng cổ truyền về đạo đức, luân lý, danh dự, và đạo lý, nhiều người trở thành ích kỷ trong lối suy nghĩ của họ và “đã mất cả lương tri, không còn biết phải quấy” (Ê-phê-sô 4:19, Bản Diễn Ý).
Je peux vous jurer que depuis des années, je n'ai vu compagnie aussi agréable.
Tôi thề đó, trong suốt những năm qua, tôi chưa từng thấy nhóm người nào cao quý hơn.
En effet, quand Dieu fit sa promesse à Abraham, comme il n’avait personne de plus grand par qui jurer, il jura par lui- même, disant: ‘Oui, en bénissant je te bénirai, et en multipliant je te multiplierai.’
Khi Đức Chúa Trời hứa cùng Áp-ra-ham, và vì không thể chỉ đấng nào lớn hơn, nên Ngài chỉ chính mình Ngài mà thề với người rằng: Chắc ta sẽ ban phước cho ngươi nhiều, và khiến hậu-tự ngươi sanh-sản đông thêm.
“ Je vous ai fait jurer, dit- elle à ses compagnes, [...] de ne pas tenter d’éveiller ou de réveiller l’amour en moi avant qu’il le désire.
Nàng nói với các bạn: “Tôi buộc các chị thề: Đừng cố đánh thức hay khơi dậy tình yêu trong tôi cho đến khi nó muốn”.
» J’ai donc fait venir les prêtres et j’ai fait jurer à ces hommes de tenir leur promesse.
Thế là tôi gọi các thầy tế lễ đến và buộc những người đó thề giữ lời hứa này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jurer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.