jury duty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jury duty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jury duty trong Tiếng Anh.
Từ jury duty trong Tiếng Anh có nghĩa là nhieäm vuï cuûa boài thaåm ñoaøn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jury duty
nhieäm vuï cuûa boài thaåm ñoaønnoun |
Xem thêm ví dụ
What should a Christian do when called for jury duty? Tín đồ đấng Christ nên làm gì khi phải thi hành nhiệm vụ hội thẩm? |
□ What should a Christian do when called for jury duty? □ Tín đồ đấng Christ nên làm gì khi phải thi hành nhiệm vụ hội thẩm? |
Where this prevails, a Christian must decide how to respond when directed to report for jury duty. Ở những nơi nào có hệ thống này, tín đồ đấng Christ phải quyết định mình sẽ trả lời thế nào khi nhận được chỉ thị phải trình diện để thi hành nhiệm vụ hội thẩm. |
Some Christians have reported for jury duty and have served on certain juries. Một số tín đồ đấng Christ đã trình diện và tham gia vào một số ban hội thẩm. |
Yet, authorities are increasingly eliminating exemptions so that all are obliged to report for jury duty, perhaps repeatedly over the years. Tuy nhiên, càng ngày chính quyền càng loại ra những lý do cho được miễn để ai cũng phải trình diện để thi hành nhiệm vụ hội thẩm, có lẽ nhiều lần trong nhiều năm. |
After a number of days, a person’s jury duty is fulfilled, whether he has actually sat as a juror or not. Sau một vài ngày, người được tòa án gọi trình diện được xem như đã làm tròn nhiệm vụ mình, dù cho người đó có thật sự tham gia vào ban hội thẩm hay không. |
Generally, the court sends notices to appear for jury duty to individuals selected from lists of voters, licensed drivers, or the like. Thường thì tòa án chọn một số người từ các danh sách những người bỏ phiếu, những người có bằng lái xe, v.v... rồi gửi giấy kêu họ trình diện để thi hành nhiệm vụ hội thẩm. |
In the final analysis, each Christian faced with jury duty must determine what course to follow, based on his understanding of the Bible and his own conscience. Xét cho cùng, tín đồ đấng Christ nào bị gọi thi hành nhiệm vụ hội thẩm phải quyết định mình sẽ làm gì, dựa theo lương tâm và sự hiểu biết về Kinh-thánh. |
So getting an overview will be helpful whether you face jury duty or not. Vì thế, xem xét vấn đề này một cách khái quát sẽ có lợi, dù bạn có phải thi hành nhiệm vụ hội thẩm hay không. |
Not all reporting for jury duty necessarily sit as jurors in a trial. Không nhất thiết là mọi người trình diện đều sẽ tham gia vào ban hội thẩm để xét xử một vụ án. |
I was just there for jury duty. Tớ cũng mới làm bồi thẩm đoàn ở đấy. |
15 min: What Should a Christian Do When Called for Jury Duty? 15 phút: Tín đồ đấng Christ nên làm gì khi phải thi hành nhiệm vụ hội thẩm? |
The Bible does not mention jury duty, so he cannot say, ‘It is against my religion to serve on any jury.’ Kinh-thánh không nói đến việc tham gia vào ban hội thẩm, nên tín đồ không thể nói: ‘Tôi không thể tham gia vì lý do tôn giáo’. |
From a pool of persons called for jury duty, some are selected at random as potential jurors for a particular case. Từ nhóm người được gọi trình diện để tham gia vào ban hội thẩm, người ta chọn hú họa những người có thể sẽ xét xử một vụ án nào đó. |
(Luke 20:25) In jury duty the task is to hear evidence and offer an honest opinion on points of fact or law. Ban hội thẩm có trách nhiệm xem xét chứng cớ và cho biết quan điểm thành thật của mình về những sự kiện hoặc luật lệ nào đó. |
If a Christian reported for jury duty, as directed by the government, but because of his personal conscience declined to serve on a particular case despite the insistence of the judge, the Christian should be prepared to face the consequences—be that a fine or imprisonment.—1 Peter 2:19. Nếu chính phủ kêu gọi một tín đồ đấng Christ phải thi hành nhiệm vụ hội thẩm, và tín đồ đến trình diện, nhưng sau này từ chối xét xử một vụ kiện nào đó vì cớ lương tâm dù cho thẩm phán cố nài, thì tín đồ nên sẵn sàng chấp nhận hậu quả—dù là phải trả tiền phạt hoặc bị bỏ tù (I Phi-e-rơ 2:19). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jury duty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới jury duty
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.