key fob trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ key fob trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ key fob trong Tiếng Anh.
Từ key fob trong Tiếng Anh có nghĩa là móc chìa khoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ key fob
móc chìa khoánoun (item carried on a key ring) |
Xem thêm ví dụ
The smart key allows the driver to keep the key fob pocketed when unlocking, locking and starting the vehicle. Chìa khóa điều khiển từ xa cho phép người lái bỏ túi khi mở khóa, khóa và bắt đầu lái xe. |
Compare that with the device released just months ago that's now packaged into something the size of a key fob, and if you take a look at the state of the art for a complete GPS receiver, which is only a centimeter on a side and more sensitive than ever, you realize that the GPS dot will soon move from fiction to nonfiction. So sánh với những thiết bị được công bố vài tháng trước đây những thiết bị đó bây giờ được thu gọn vào cùng kích cỡ với móc đeo chìa khóa và nếu bạn để ý công nghệ tiên tiến nhất của máy nhận đường truyền GPS, nó chỉ có kích cỡ một centimet và tinh tế hơn bao giờ hết bạn có thể nhận ra rằng GPS sẽ sớm chuyển từ phi thực tế thành thực tế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ key fob trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới key fob
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.