kill time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kill time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kill time trong Tiếng Anh.

Từ kill time trong Tiếng Anh có các nghĩa là giết thời gian, giết thì giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kill time

giết thời gian

verb (make time seem to pass more quickly by doing nothing important)

As if you could kill time without wounding eternity.
Cứ làm như ngươi có thể giết thời gian mà không bị thương vĩnh cửu.

giết thì giờ

verb (make time seem to pass more quickly by doing nothing important)

Xem thêm ví dụ

"Goods News: Sano Toshihide artbook coming from Kill Time Communication on August 31st".
Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2009. ^ “Goods News: Sano Toshihide artbook coming from Kill Time Communication on August 31st” (bằng tiếng Anh).
Jacques has resumed his custom of telling us stories, to kill time and ease our worries.
Jacques đã trở lại thói quen kể cho chúng tôi các câu chuyện, để giết thời gian và những nỗi lo âu của chúng tôi.
Sitting here, killing time, I've been doing it all day
Ngồi ở đây, giết thời gian, tôi làm như vậy cả ngày
Avoid " killing time " in department stores .
Tránh " giết thời gian " trong các siêu thị .
Freezing began serialization in Kill Time Communication's seinen manga magazine Comic Valkyrie in its March 2007 issue.
Freezing bắt đầu đăng thường kì trên tạp chí manga dành cho seinen Comic Valkyrie của Kill Time Communication từ số tháng 3 năm 2007.
I'm not a way to kill time till you meet someone better.
Đó không phải cách giết thời gian cho đến khi cậu gặp ai đó tốt hơn.
Mangaoh Club’s adult comics list Archive "Nijigen Dream Magazine Illustration 2 (Art Book) Kill Time Communication Pictures Collection".
Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2014. ^ “Nijigen Dream Magazine Illustration 2 (Art Book) Kill Time Communication Pictures Collection” (bằng tiếng Anh).
As if you could kill time without wounding eternity.
Cứ làm như ngươi có thể giết thời gian mà không bị thương vĩnh cửu.
Do you want to kill time with that again?
Cậu lại muốn giết thời gian bằng thứ đó à?
Picking your family is about consciously choosing who and what you want rather than just making it work or killing time with whoever happens to be choosing you.
Việc lựa chọn gia đình là việc tỉnh táo lựa chọn ai và điều mà bạn muốn chứ không đơn giản chỉ là kết hôn hay giết thời gian với bất kì ai tình cờ lựa chọn bạn.
So it's only a matter of time before one of them is killed this time.
Nên lần này chỉ là vấn đề thời gian trước khi lại có 1 kẻ nữa phải chết.
3 A time to kill and a time to heal;
3 Có kỳ giết đi, có kỳ chữa lành;
A time to kill, and a time to heal.
Thời khắc giết hại, và thời khắc chữa lành...
The time they spend killing him, is time they are not chasing us.
Thời gian họ làm việc đó... là lúc họ không đuổi theo chúng ta.
Eight of my guys got killed this time around
8 người của tôi đã bị giết.
We've almost been killed multiple times.
Chúng ta đã suýt chết nhiều lần.
My boy could have got killed last time.
Lần trước con tôi suýt chết.
It's nearly gotten you killed all this time.
Cho tới lúc này nó đã suýt giết cậu mấy lần.
Sit by someone's bedside day and night helping them, comforting them and at the same time killing them?
Ngồi cạnh giường bệnh cả ngày lẫn đêm, giúp đỡ, an ủi và giết người cùng lúc chứ.
After he tried to kill me 900 times during 9 years.
Người suốt chín năm qua, hơn 900 lần muốn giết tôi....
False religion teaches that it is all right to kill others in time of war.
Tôn giáo giả dạy rằng có thể giết người vào thời chiến.
The tape of you trying to kill yourself 20 times.
Đoạn băng cậu cố giết bản thân 20 lần.
And then all we got to do is kill Savage three times.
Và ta chỉ cần giết hắn 3 lần.
I'm not certain someone was trying to kill you last time.
Tôi không chắc là lần trước có người muốn giết anh đâu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kill time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.