kinésithérapie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kinésithérapie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kinésithérapie trong Tiếng pháp.

Từ kinésithérapie trong Tiếng pháp có các nghĩa là vật lý trị liệu, phép chữa vật lý, liên quan đến vật lý, quy luật tự nhiên, vaät lyù trò lieäu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kinésithérapie

vật lý trị liệu

(physiotherapy)

phép chữa vật lý

(physiotherapy)

liên quan đến vật lý

(physical)

quy luật tự nhiên

(physical)

vaät lyù trò lieäu

(physical therapy)

Xem thêm ví dụ

Pour cette raison, des établissements médicaux proposent des séances de kinésithérapie à leurs jeunes patients.
Đó là lý do mà các cơ sở y tế thường có những chương trình vật lý trị liệu cho bệnh nhân trẻ.
J’ai passé les deux années suivantes en rééducation et en kinésithérapie ; c’en était fini de mon métier de gardien de troupeaux.
Tôi phải điều trị bằng phương pháp vật lý trị liệu trong hai năm tại bệnh viện, từ đó không thể làm nghề chăn gia súc nữa.
Une telle prise en charge, qui devrait débuter rapidement après la naissance, comprend la kinésithérapie, l’orthophonie, une attention personnalisée accrue ainsi qu’un soutien psychologique et pour l’enfant et pour la famille.
Ngoài ra, ngay sau khi sinh ra, các em cần được sớm tham gia các chương trình đặc biệt như vật lý trị liệu, trị liệu ngôn ngữ. Hơn nữa, trẻ nên được quan tâm nhiều hơn và cả gia đình cũng cần được hỗ trợ về mặt tinh thần.
Dans certains pays, le gouvernement propose des soins infirmiers à domicile, des séances d’ergothérapie ou de kinésithérapie et une assistance en matière de sécurité domestique.
Tại vài nước, chính phủ cung cấp sự giúp đỡ cho người lớn tuổi như y tá chăm sóc tại nhà, vật lý trị liệu hoặc phương pháp trị liệu khác và lo sao cho nhà cửa của họ an toàn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kinésithérapie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.