kiosque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kiosque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kiosque trong Tiếng pháp.
Từ kiosque trong Tiếng pháp có các nghĩa là quán, chòi, đình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kiosque
quánnoun (quán, chòi (bán báo, bán hoa ...) |
chòinoun (quán, chòi (bán báo, bán hoa ...) |
đìnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Vous devrez télécharger à nouveau tout contenu de Kiosque enregistré sur votre appareil. Bạn sẽ phải tải xuống bất kỳ nội dung Newsstand nào được lưu trên thiết bị của mình. |
Nous avons enlevé les kiosques. Chúng tôi bỏ đi các ki-ốt. |
Le kiosque du M-21 est, pour lui, exposé au Royal Australian Navy Heritage Centre (en) de Garden Island. Phần tháp gắn kính tiềm vọng của chiếc M-21 được đặt Trung tâm lưu trữ di sản của Hải quân Hoàng gia Úc tại đảo Garden. |
Découvrez comment utiliser des applications kiosque pour la signalétique numérique ou les tests à enjeux élevés. Tìm hiểu cách dùng ứng dụng kiosk cho bảng hiệu kỹ thuật số hoặc cho thử nghiệm có độ rủi ro cao. |
1 Quand vous passez devant un kiosque à journaux, que voyez- vous? 1 Khi lại gần một sạp báo, bạn thấy gì? |
présentoirs fixes et mobiles, et tables et kiosques d’exposition acquis par le bureau de la filiale de Hong Kong ont été distribués dans le monde entier. quầy di động, bàn và các kệ khác dùng để trưng bày ấn phẩm được nhận qua chi nhánh Hồng Kông và phân phối trên khắp thế giới |
Mais après une semaine ou deux, la tension sexuelle l’amenait généralement à s’attarder devant un kiosque à journaux et à laisser les revues pornographiques exciter ses désirs. Song sau một hay hai tuần anh lại cảm thấy bị kích động, lại đi đến tiệm bán báo, và lại để các ấn phẩm dâm ô kích thích nữa. |
Nous pouvions changer les fonctionnaires invisibles à l'intérieur des kiosques, chaque semaine, mais on ne pouvait pas changer cette pratique de corruption. Chúng tôi có thể thay những nhân viên vô hình từ ki-ốt, mỗi tuần, nhưng chúng tôi không thể thay đổi sự thói quen đồi bại này. |
Regardez le kiosque à journaux. Tới quầy báo. |
Consultez la section correspondante ci-dessous pour connaître les règles relatives aux abonnements à Google Play Musique et à Google Play Kiosque. Xem phần liên quan dưới đây để xem chính sách đối với các gói đăng ký Google Play Âm nhạc hoặc Google Play Newsstand. |
Le type du kiosque veut pas payer. Thằng khốn bán báo không chịu trả nợ. |
* Fais le tour du kiosque! Đi vòng sạp báo. |
Feedfetcher est un outil qui permet à Google de collecter les flux RSS ou Atom pour Google Play Kiosque et PubSubHubbub. Feedfetcher là cách Google lấy nguồn cấp dữ liệu RSS hoặc Atom cho Google Play Newsstand và PubSubHubbub. |
Pour vérifier le compte que vous utilisez sur Google Play Kiosque, procédez comme suit : Để kiểm tra tài khoản mà bạn đang sử dụng trên Google Play Newsstand: |
Par exemple, Voici ce que vous pouvez voir dans un kiosque à journaux presque partout dans le monde civilisé. Ví dụ, đây là hình ảnh quen thuộc khi đến một quầy báo ở bất kỳ nơi đâu ở thế giới văn minh. |
Bientôt, le père est venu avec le kiosque à musique, la mère avec la partition, et la sœur avec le violon. Chẳng bao lâu sau cha đến với đứng âm nhạc, người mẹ với các bản nhạc, và chị em với violin. |
L'équipe Google Actualités responsable du merchandising choisit les publications sélectionnées qui apparaîtront dans Kiosque [Kiosque]. Nhóm phụ trách bán hàng của Google Tin tức chọn ra các ấn bản “Nổi bật” trong Newsstand [Quầy báo]. |
Utilisez la bibliothèque JavaScript analytics.js pour les sites Web, les SDK Analytics (version 2.x ou ultérieure) pour les applications mobiles et le protocole de mesure pour les autres appareils numériques, tels que les consoles de jeu et les kiosques d'information. Hãy sử dụng thư việnJavaScript analytics.js dành cho trang web, Analytics SDK (phiên bản 2.x trở lên) dành cho theo dõi ứng dụng trên thiết bị di động và Measurement Protocol dành cho các thiết bị kỹ thuật số khác như máy chơi trò chơi và ki-ốt thông tin. |
Grâce à Google Play Kiosque [Play Kiosque], vous pouvez découvrir vos journaux et magazines préférés et en profiter pleinement. Với Google Play Newsstand [Play Newsstand], hãy khám phá thêm các tin tức và tạp chí mà bạn quan tâm. |
Le patrouilleur sans armes Lauriana repéra le M-21 et éclaira le kiosque du sous-marin tout en envoyant un signal au service d'alerte du port situé sur le promontoire Est et au navire de lutte anti-sous-marine Yandra se trouvant à proximité. Một ca nô tuần tiễu không được trang bị vũ khí, chiếc HMAS Lauriana đã phát hiện ra chiếc M-21 và chiếu đèn vào kính tiềm vọng của tàu ngầm trong khi phát tín hiệu báo động cho một trạm thu tín hiệu của cảng quân sự tại South Head và cho tàu chống tàu ngầm gần nhất là chiếc HMAS Yandra. |
Un jour, dans un kiosque, Dilbar et moi avons pour la première fois vu une bible russe. Ngày nọ, tại quầy bán sách, lần đầu tiên vợ chồng tôi thấy cuốn Kinh Thánh tiếng Nga. |
Avant d'activer le mode Kiosque, assurez-vous de procéder comme suit : Trước khi bạn bật chế độ kiosk, hãy nhớ: |
Mais les gens faisaient longuement la queue sous le soleil et sous la pluie afin d'obtenir un certificat ou tout simplement une réponse à travers deux petites fenêtres de deux kiosques de métal. Nhưng người dân phải xếp hàng đợi dưới trời mưa nắng để chứng nhận hoặc chỉ cần một câu trả lời đơn giản từ hai cánh cửa sổ nhỏ của hai văn phòng. |
Les achats effectués sur Google Play Musique et Google Play Kiosque ne peuvent pas être ajoutés à la bibliothèque famille. Bạn không thể thêm giao dịch mua Nhạc và Newsstand vào Thư viện gia đình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kiosque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới kiosque
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.