lacet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lacet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lacet trong Tiếng pháp.

Từ lacet trong Tiếng pháp có các nghĩa là dò, dây, dây buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lacet

noun (dò, thòng lọng (để bẫy chim, thú)

dây

noun

Prend un lacet d'une de mes chaussures dans l'armoire.
Lấy một sợi dây dày của bố trong tủ quần áo ra.

dây buộc

noun (dây buộc (giày, áo ...)

Xem thêm ví dụ

Voici comment on a appris à la plupart d'entre nous à attacher nos lacets.
Đây là cách mà hầu hết chúng ta được dạy để buộc dây giày.
Mais tu portes des lacets.
Nhưng cháu đi giày dây
Dans ce lacet, on voit l'USS Intrepid...
Khi qua khỏi khúc quanh này, ta sẽ thấy tàu USS lntrepid.
Et voilà : la forme forte du noeud de lacets de chaussure.
Và đây, dạng bền của nút thắt.
Je vais... attacher tes lacets.
Cần... cột dây giày.
Les lacets étaient gonflés d’eau, ce qui resserrait encore davantage le nœud.
Dây cột giày thì thấm sũng nước, càng thắt chặt hơn nữa.
Mais ces chaussures avaient des lacets de nylon ronds, et je n'arrivais pas à les garder attachés.
Nhưng đôi giày đó lại đi kèm với những chiếc dây nylon tròn, và tôi không thể buộc được.
Pourtant, j'ai aussi raison de croire que bon nombre d'entre vous, si ce n'est la plupart, attachent leurs lacets de chaussures de travers.
Tuy nhiên, tôi cũng có lý do để tin rằng rất nhiều, nếu không nói là hầu hết các bạn đang thực sự buộc dây giày sai.
Donne-moi ce lacet.
Đưa cho cháu dây giày đó.
Et à cette époque d'effondrement économique, quand les gens vendaient les poupées et les lacets des chaussures et les fenêtres et les portes pour juste survivre, ces femmes- là ont fait la différence entre la survie et la famine pour tant de gens.
Và ngay vào lúc nền kinh tế bị sụp đổ khi mọi người bán búp bê baby và dây giày và cửa sổ và cửa ra vào chỉ để tồn tại, những cô gái này đã làm được điều khác biệt giữa sự sống còn và nạn đói khát cho rất nhiều người.
Un jour, alors que j’étais en train de faire mes lacets, il m’a donné une tape sur les fesses » (Bethany).
Chẳng những vậy, khi mình đang cột dây giày thì hắn vỗ vào mông mình”.—Bethany.
Et voilà: la forme forte du noeud de lacets de chaussure.
Và đây, dạng bền của nút thắt.
Tu fais toujours un double-noeud à tes lacets.
Cậu luôn biết khi tôi gặp ác mộng.
Et tes lacets?
Con vẫn chưa buộc dây giày kìa.
La variété barnevelder originale et la plus connue est la variété à double lacet, qui a une crête simple verticale et des pattes jaunes, mais d'autres variétés existent également.
Giống gốc Barnevelder nguyên thủy và nổi tiếng nhất là giống lai đôi, có một cái mào thẳng đứng và chân màu vàng, nhưng các giống khác cũng tồn tại.
Si je m'étais rendu compte qu'il me faudrait faire mes lacets, je n'aurais pas pu enfiler mes chaussettes
Nếu tôi biết trước là sau đó sẽ còn phải buộc dây giầy, thì tôi cuống quít không xỏ chân vào tất được.
Alors je suis retourné au magasin et j'ai dit au propriétaire, "j'adore ces chaussures, mais je déteste les lacets."
Do đó tôi quay lại cửa hàng và nói với người chủ, "Tôi yêu đôi giày này, nhưng tôi ghét những chiếc dây."
Les turbulences sont principalement causées par un changement soudain des mouvements d’air qui amène l’avion à tanguer, faire un mouvement de lacet et avoir du roulis.
Nguyên nhân chính yếu của cơn chấn động là sự thay đổi đột ngột trong không khí chuyển động khiến cho chiếc máy bay bị xóc nảy lên nảy xuống, bay trệch đường và nhào lộn quay tròn.
Nous pouvons faire des choses comme nouer les lacets des chaussures, ou traverser la rue tous seuls.
Chúng ta có thể làm những việc như thắt dây giày và tự mình đi qua đường.
Prend un lacet d'une de mes chaussures dans l'armoire.
Lấy một sợi dây dày của bố trong tủ quần áo ra.
Le club reconnaît également la variété à double lacet d'argent, mais seulement la version bantam.
Câu lạc bộ cũng nhận ra sự đa dạng màu bạc đôi, nhưng chỉ có phiên bản bantam.
Ishaan a des problèmes pour boutonner sa chemise ou attacher ses lacets?
Ishaan có gặp khó khăn khi cài khuy áo hay buộc dây giày không?
Et à cette époque d’effondrement économique, quand les gens vendaient les poupées et les lacets des chaussures et les fenêtres et les portes pour juste survivre, ces femmes-là ont fait la différence entre la survie et la famine pour tant de gens.
Và ngay vào lúc nền kinh tế bị sụp đổ khi mọi người bán búp bê baby và dây giày và cửa sổ và cửa ra vào chỉ để tồn tại, những cô gái này đã làm được điều khác biệt giữa sự sống còn và nạn đói khát cho rất nhiều người.
Ton lacet est défait.
Giày anh chưa cột kìa.
" j'adore ces chaussures, mais je déteste les lacets. "
" Tôi yêu đôi giày này, nhưng tôi ghét những chiếc dây. "

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lacet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.