lâcheur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lâcheur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lâcheur trong Tiếng pháp.

Từ lâcheur trong Tiếng pháp có nghĩa là kẻ bỏ rơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lâcheur

kẻ bỏ rơi

noun (thân mật) kẻ bỏ rơi (bạn ...)

Xem thêm ví dụ

Lâcheur.
Đó là sự bỏ rơi.
Les lâcheurs ne gagnent jamais.
Kẻ bỏ cuộc không bao giờ thành công. Hmm.
" Les lâcheurs ne gagnent jamais "?
" Kẻ bỏ cuộc không bao giờ thành công "?
Si nous n’essayons pas, nous ne sommes que des pécheurs des derniers jours ; si nous ne persévérons pas, nous sommes des lâcheurs des derniers jours ; et si nous ne permettons pas aux autres d’essayer, nous ne sommes que des hypocrites des derniers jours10.
Nếu không cố gắng, thì chúng ta chỉ là những người phạm tội ngày sau; nếu không kiên trì chịu đựng, thì chúng ta đang là những người bỏ cuộc ngày sau; và nếu không để cho những người khác cố gắng, thì chúng ta chỉ là những người đạo đức giả ngày sau.10 Khi cố gắng, kiên trì, và giúp người khác cũng làm như vậy, thì chúng ta là Các Thánh Hữu Ngày Sau chân chính.
Eh bien, il y a des lâcheurs à enterrer.
À, có mấy tên đào ngũ cần được chôn.
Y'a pas de lâcheurs ici, Doc.
Tôi không bỏ cuộc đâu, tiến sĩ.
Braden doit passer un été avec toi pour dire qu'il a un père, espèce de lâcheur.
Braden cần phải ở đó ít nhất một mùa hè với anh... để rồi cậu bé coi anh như một người bố, anh là tên khốn, Higgins.
Voulons-nous être des lâcheurs, ou voulons-nous être de vaillants serviteurs en dépit de toute l’opposition et du mal qu’il y a dans le monde ?
Chúng ta có muốn bỏ cuộc, hoặc chúng ta có muốn là các tôi tớ dũng cảm mặc dù có sự chống đối và tà ác trên thế gian không?
Ne sois pas lâcheur.
Đừng làm người hèn nhát!
Les lâcheurs ne gagnent jamais.
Kẻ bỏ cuộc không giờ thành công.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lâcheur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.