lâcher trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lâcher trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lâcher trong Tiếng pháp.
Từ lâcher trong Tiếng pháp có các nghĩa là thả, buông, thôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lâcher
thảverb Si on te lâche, tu es sage, Billy? Nếu tao thả mày ra, mày sẽ chơi đẹp chứ, Billy? |
buôngverb T'as qu'a lâcher et nager jusqu'à la rive. Vậy hãy buông tay và bơi vô bờ. |
thôiverb noun Juste pour vous mettre au courant. Ne lâchez rien.» Chỉ cho các anh biết vậy thôi." |
Xem thêm ví dụ
Lâche-le! Bỏ xuống |
C'est un vieux pirate aviné qui ne me lâche plus. Hắn là một tên sát nhân say xỉn, và hắn bám theo tôi như hai người bạn thân thiết. |
Je ne pensais pas que Spartacus était un lâche complotant en secret. Tôi nghĩ Spartacus không hơn gì, một thằng hèn nhát với những bí mật và âm mưu. |
Je ne vais pas lâcher si facilement. Ta không nương tay đâu. |
Chacun tire de plus en plus fort pour l’arracher à l’autre, en poussant peut-être des cris de colère, jusqu’à ce que l’un des deux lâche prise ou qu’une tierce personne intervienne. Chúng vừa giằng vừa giận dữ la lối nhau cho đến khi một đứa buông tay hoặc có người can thiệp. |
On pourra se lacher un peu. ... và chúng ta sẽ vui vẻ nhiều hơn. |
J'espère que tu ne vas pas faire ta chochotte et me lâcher. Hy vọng mày không bị biến thành đàn bà. |
Hé Jung joo ri, si tu me lâches pour un rencard ce sera la fin de notre amitié. Này Jung Joo Ri, nếu cậu bỏ mình để bắt đầu hẹn hò, thì tình bạn của chúng ta sẽ chấm dứt đấy. |
Nous devons construire un monde où les enfants peuvent rêver d'avions en train de lâcher des cadeaux, et non des bombes. Chúng ta cần xây dựng một nơi trẻ em có thể mơ về máy bay thả quà xuống chứ không phải bom. |
Lâche-la, arrête! Dio, dừng lại! |
Zipcar a pris 250 participants sur 13 villes -- qui s'avouent tous être accros à la voiture et nouveaux dans l'autopartage -- et les a fait lâcher leurs clés pendant un mois. Zipcar lấy 250 người tham gia xuyên xuốt từ 13 thành phố -- và nó đều tự nhận rằng mình là người ghiền xe và sẽ là những tiên phong cho việc chia sẻ xe và yêu cầu họ từ bỏ chìa khóa xe cho họ trong vòng một tháng. |
Escaladez le mur, bande de lâches! Lên trên chiến đấu đi, lũ nhát gan! |
Pourquoi tu ne me lâches pas? Sao mày không chịu buông ra hả? ! |
Effrayé tremble Jonas, et rassemblant toutes ses audaces de son visage, regarde seulement si d'autant plus lâche. Frighted Jonah run sợ, và triệu hồi tất cả các sự táo bạo của mình để khuôn mặt của mình, chỉ trông nhiều hơn một kẻ hèn nhát. |
Alors tu seras gentil de me lâcher la grappe! Cho nên ông đừng làm cho tôi nhụt chí. |
Tu n'es qu'un lâche. Đồ hèn nhát đáng thương. |
Quand on se retrouve, il ne me lâche plus. Mỗi khi gặp nhau, nó không bao giờ muốn tôi đi. |
Lâche la poignée! Nhả ga ra đi! |
Aaron, lâche le mur duveteux! Aaron, đừng sờ bức tường đó nữa. |
Comment puis-je parler en 10 minutes des liens entre femmes sur plus de trois générations, de la façon dont la force étonnante de ces liens s'est emparée de la vie d'une fillette de quatre ans blottie avec sa jeune sœur, sa mère et sa grand-mère pendant cinq jours et des nuits dans un petit bateau dans la mer de Chine il y a plus de 30 ans, des liens qui se sont emparés dans la vie de cette petite fille et ne l'ont jamais lâchée - cette petite fille qui vit maintenant à San Francisco et qui s'adresse à vous aujourd'hui? Làm sao tôi có thể trình bày trong 10 phút về sợi dây liên kết những người phụ nữ qua ba thế hệ, về việc làm thế nào những sợi dây mạnh mẽ đáng kinh ngạc ấy đã níu chặt lấy cuộc sống của một cô bé bốn tuổi co quắp với đứa em gái nhỏ của cô bé, với mẹ và bà trong suốt năm ngày đêm trên con thuyền nhỏ lênh đênh trên Biển Đông hơn 30 năm trước, những sợi dây liên kết đã níu lấy cuộc đời cô bé ấy và không bao giờ rời đi -- cô bé ấy giờ sống ở San Francisco và đang nói chuyện với các bạn hôm nay? |
» Alors il s'est rendu au bout du couloir jusqu'à l'endroit où on jetait toutes ces machines qui les avaient lâchés, je pense que c'est le terme scientifique exact, et il s'est mis à bricoler. Rồi anh ấy bước xuống hội trường đến nơi mà họ bỏ tất cả những thiết bị mà vừa mới biến thành rác -- tôi nghĩ đó là một thuật ngữ khoa học-- và anh ấy bắt đầu mày mò. |
On m'a lâché. Mình bị sa thải rồi. |
Faut peut être que je vous lâche la main. Tôi bắt tay hơi lâu. |
Son équipe l'a lâché. Nhóm hắn đẩy hắn đi |
Tu peux lâcher ma main? Bỏ tay tôi ra được không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lâcher trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới lâcher
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.