laisser tomber trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laisser tomber trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laisser tomber trong Tiếng pháp.

Từ laisser tomber trong Tiếng pháp có các nghĩa là bỏ rơi, buông rơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laisser tomber

bỏ rơi

verb

Moi, je me souviens que tu nous as dit que tu nous laissais tomber pour une femme.
Còn tao thì nhớ mày đã nói mày sẽ bỏ rơi tụi tao vì một con đàn bà.

buông rơi

verb

Xem thêm ví dụ

Laisse tomber.
Không sao.
Je vous ai laissée tomber.
Anh làm em thất vọng mà.
Le copain attend qu'il reprenne un peu de vitesse et se laisse tomber sur la voie.
Anh bạn chờ cho tàu lấy lại chút tốc độ và để mình rơi xuống đường.
Ils aiment la traîner et la laisser tomber d'une extrémité de leur corps à l'autre.
Chúng thích vẽ lên và kéo rong từ nơi này qua nơi khác.
Je ne vois pas pourquoi c'est si important de laisser tomber un petit rituel.
Em chỉ không hiểu tại sao cái thông lệ ấy lại quan trọng đến thế.
Laisse tomber.
Quên nó đi.
Laisse tomber, Reid.
Đừng có cố, Reid.
J'ai laissé tombé.
Tôi đã nhảy đến đây.
Je sais, te laisser tomber au tribunal n'a pas été correct, mais...
Anh biết đó, Ryan, tôi biết là tôi đã chơi không đẹp khi bỏ rơi anh ở phiên tòa, nhưng...
Laisse tomber.
Kệ đi, Libby.
Laisse tomber ou je t'en mets une.
Đứng yên, không thì ăn đạn đấy.
Le groupe a laissé tomber le suffixe "05" et ils sont devenus officiellement les Super Junior.
Nhóm đã bỏ hậu tố "05" và chính thức trở thành Super Junior.
J'ai laissé tomber le gaz et j'ai misé sur le charbon.
Thế là tôi cắt giảm xăng dầu và đẩy hẳn sang than đá.
Ty, laisse tomber.
Ty, buông nó ra đi.
Vous, les 2 amoureux, devriez laisser tomber.
Đôi tình nhân chúng mày thôi đi.
Peut-être que je vais laisser tomber l'art.
Có lẽ tao sẽ không là một người bán tranh bất cứ lúc nào.
Si vous aviez accepté de laisser tomber, vous auriez dû le faire.
Đã coi như như không có chuyện gì xảy ra thì nên tuân thủ.
Mais tu ne peux pas laisser tomber.
Nhưng em không thể bỏ cuộc.
Laisse tomber ce qui n'est pas dans cette pièce.
Đừng chú ý đến tất cả những thứ xảy ra ngoài căn phòng trong lúc này.
À un moment, j’ai voulu laisser tomber à nouveau.
Có lúc tôi đã muốn đầu hàng một lần nữa.
Ouai, laisse-tomber, mec.
Thôi, để tính lại.
Laisse tomber.
Thôi bỏ đi.
Je ne veux pas laisser tomber.
I don't want to quit.
Maintenant laisse tomber cet affreux châle.
Bây giờ thì quẳng cái khăn choàng xấu xí đó đi.
Les Affaires Internes nous ont ordonné de laisser tomber cette affaire.
Chúng ta bị Bộ Nội vụ ra lệnh dừng phá vụ án.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laisser tomber trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.