lambeau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lambeau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lambeau trong Tiếng pháp.
Từ lambeau trong Tiếng pháp có các nghĩa là mảnh, mảnh mẫu, mụn rách, mảnh vụn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lambeau
mảnhnoun Ce que je peux vous dire, par contre, c’est que l’étui était en lambeaux. Tuy nhiên, tôi có thể báo cáo rằng cái bao bằng da dày đó đã bị cắt nhỏ ra từng mảnh. |
mảnh mẫunoun |
mụn ráchnoun |
mảnh vụnnoun |
Xem thêm ví dụ
22 Car voici, il a ses aamis dans l’iniquité, et il maintient ses gardes autour de lui ; et il met en lambeaux les lois de ceux qui ont régné dans la justice avant lui ; et il foule sous ses pieds les commandements de Dieu ; 22 Vì này, hắn cũng có anhững bạn bè bất chính, và hắn đặt nhiều vệ sĩ canh gác quanh mình; hắn xé bỏ những luật pháp của những người trước hắn đã trị vì trong sự ngay chính và chà đạp dưới chân những lệnh truyền của Thượng Đế; |
Une petite fille, dans un kimono coloré en lambeaux, était activement occupée à ramasser les feuilles jaunes d’un sycomore pour en faire un bouquet. Một đứa bé gái mặc một cái áo kimônô rách rưới đầy màu sắc sặc sỡ đang bận rộn hái những cái lá màu vàng của cây sung dâu để làm thành một bó hoa. |
Il part en lambeaux. Nhìn cái dây xoắn của nó kìa.. |
C'est le professeur Lambeau. Đây là giáo sư Lambeau. |
Au recto vous pouvez voir la photo en lambeaux en noir et blanc du visage d'une femme, et au verso, il est écrit, "A Judy, la fille à la voix de Bill Bailey, Profite à fond de ce que tu fais." Mặt trước các bạn có thể thấy một bức ảnh trắng đen cũ chụp khuôn mặt người phụ nữ, và mặt sau có ghi "Gửi Judy, cô gái có giọng hát của Bill Bailey, Hạnh phúc với mọi việc em làm." |
Un soir, quelqu'un était assis devant ma porte deux pas de moi, d'abord tremblant de peur, et pourtant refusent de se déplacer; une chose pauvre petit, maigre et osseux, avec des oreilles en lambeaux et nez pointu, la queue et les pattes maigres mince. Một buổi tối ngồi bên cửa nhà tôi bước từ tôi, lúc đầu run rẩy sợ hãi, nhưng không muốn để di chuyển, một điều wee nghèo, nạc và xương, với đôi tai rách rưới và mũi sắc nét, đuôi rất ít và bàn chân thon thả. |
Aux lanières de cuir du fouet utilisé étaient attachés des morceaux de métal et des esquilles d’os de mouton; aussi le dos et les jambes du supplicié devenaient- ils, au cours de la flagellation, des lambeaux de chair sanguinolente. Các sợi dây da của roi dùng để quất có gắn những mẩu nhỏ bằng kim loại và xương cừu; khi tiếp tục quất, lưng và chân tét ra từng lằn đượm đầy máu. |
Ils se sont déchirés en lambeaux en se servant de leurs mains nues. Đập chết từng người chỉ bằng tay ko. |
Et j'ai pensé, mon Dieu, cette musique doit vraiment être importante pour cet homme pour qu'il se sorte de son lit et traverse la pièce pour retrouver la mémoire de cette musique qui, alors que tout part en lambeaux dans sa vie, signifie encore tellement pour lui? Và tôi nghĩ, lạy Chúa, bản nhạc này phải có ý nghĩa nhiều như thế nào đối với người đàn ông này đến nỗi ông đưa mình ra khỏi giường, băng qua phòng để khôi phục ký ức về bản nhạc này sau khi tất cả những thứ khác trong đời ông bị phai mờ đi, nó vẫn còn có ý nghĩa nhiều với ông như vậy? |
Il ne portait qu’une chemise en lambeaux qui lui descendait sur les genoux. Nó chỉ mặc duy nhất một cái áo sơ mi rách rưới dài đến đầu gối. |
Ou couper en petites rondelles avec des lambeaux de chair, les os broyés... Cho chúng rỉa nát thịt khỏi bộ xương của chúng ta sao? |
Le labo a montré que l'urine marron était due à des globules rouges en lambeaux. Xét nghiệm cho thấy màu nâu của nước tiểu là do các tế bào hồng cầu bị vỡ. |
C’était un garçon portant une chemise en lambeaux et un chiffon sale noué autour de sa mâchoire enflée. Đó là một đứa bé trai người lạnh run đang đứng ngoài đó mặc chiếc áo rách rưới với một miếng dẻ rách cột xung quanh cái hàm sưng. |
Une seule goutte dans une tasse de vin suffit à apaiser les nerfs en lambeaux. Một giọt vào ly rượu đủ để làm dịu những dây thần kinh căng thẳng |
Finalement, j’ai divorcé. Ma vie partait en lambeaux. Hôn nhân đổ vỡ và cuộc sống tôi tan nát. |
Ce que je peux vous dire, par contre, c’est que l’étui était en lambeaux. Tuy nhiên, tôi có thể báo cáo rằng cái bao bằng da dày đó đã bị cắt nhỏ ra từng mảnh. |
C'étaient des lambeaux de photo. Mớ giấy xé bỏ đó là 1 tấm ảnh. |
Pourquoi ces lambeaux de journaux, Eugene? Sao lại xé báo thế, Eugene? |
Au recto vous pouvez voir la photo en lambeaux en noir et blanc du visage d'une femme, et au verso, il est écrit, " A Judy, la fille à la voix de Bill Bailey, Mặt trước các bạn có thể thấy một bức ảnh trắng đen cũ chụp khuôn mặt người phụ nữ, và mặt sau có ghi " Gửi Judy, cô gái có giọng hát của Bill Bailey, |
Ses vêtements étaient en lambeaux, et il sentit que la mort était proche Quần áo cậu rách bươm và cậu cảm thấy mình gần kề cái chết. |
Il s'élancera sur l'éléphant et lui arrachera le dos par grands lambeaux puis il disparaîtra à nouveau dans la jungle obscure. Nó sẽ nhảy lên lưng voi, xé những mảnh da lớn, và rồi nó sẽ chạy trở lại vào rừng tối. |
IL met ces objets en lambeaux et garde ses griffes au top de leur forme parce que c'est exactement ce que faisaient ses ancêtres afin de survivre. Nó xé những thứ này ra thành từng mảnh và giữ móng vuốt sắc bén nhất bởi vì đó chính là những gì tổ tiên của nó làm để có thể sống sót. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lambeau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới lambeau
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.