lame trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lame trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lame trong Tiếng pháp.
Từ lame trong Tiếng pháp có các nghĩa là lưỡi, lá, bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lame
lưỡinoun (lưỡi (dao, kiềm) Je crois que trois petits intrus ont croisé la lame vindicative de la tribu. Tôi nghĩ ba kẻ xâm phạm nhỏ gặp lưỡi dao trả thù của bộ tộc. |
lánoun |
bảnnoun Chacun est essentiellement composé d'une lame de microscope d'une tonne et demi, Mỗi cái về cơ bản là 1 tiêu bản kính hiển vi nặng 1360kg |
Xem thêm ví dụ
Si nous n’y prenons pas garde, les lames de fond de la vie peuvent être aussi mortelles que celles de l’océan. Nếu chúng ta không cẩn thận, đợt sóng ngầm trong đời có thể làm chết người như những đợt sóng ngầm trong đại dương. |
La lame du couteau etait restee dans la gorge. Lưỡi dao vẫn còn trong cổ họng nạn nhân. |
L'arme du crime est une lame de 13 cm servant à égorger les animaux. Vũ khiết giết người là một cây dao dài 5 inchs, vởi 3 inch bị bẻ cong, chuyên dùng để moi ruột của thú. |
Maintenant que j'ai aiguisé cette lame avant le petit déjeuner. Ta đã mài sắc con dao này vào bữa sáng. |
Pourquoi aurait-il besoin d'une lame? Tại sao nó lại cầm dao? |
Mais laisser la lame à l'extérieur. Nhưng để thanh kiếm bên ngoài. |
6 C’est en Genèse 3:24 que, de manière explicite, il est pour la première fois question de créatures spirituelles : “ [Jéhovah] chassa l’homme et posta à l’est du jardin d’Éden les chérubins et la lame flamboyante d’une épée qui tournoyait sans arrêt pour garder le chemin de l’arbre de vie. 6 Lần đầu tiên Kinh Thánh nói đến các thần linh này là nơi Sáng-thế Ký 3:24: “[Đức Giê-hô-va] đuổi loài người ra khỏi vườn, rồi đặt tại phía đông vườn Ê-đen các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”. |
9 Et je vis son aépée, et je la tirai de son fourreau ; et sa poignée était d’or pur, et son exécution était extrêmement fine, et je vis que sa lame était de l’acier le plus précieux. 9 Tôi thấy agươm của hắn, bèn rút ra khỏi vỏ xem; tôi nhận thấy cán gươm làm bằng vàng y rất công phu đẹp mắt, và lưỡi gươm thì làm bằng một loại thép quý giá nhất. |
Oui, vous chasserez les Cananéens, bien qu’ils soient forts et qu’ils aient des chars équipés de lames sur les roues+. Anh em sẽ đuổi dân Ca-na-an đi, cho dù chúng hùng mạnh và có chiến xa gắn lưỡi hái bằng sắt”. |
J'ai même pris ses lames. Mẹ còn lấy đi những con dao của hắn. |
Quel imbécile armerait un assassin de sa propre lame? Có tên ngu ngốc nào lại trang bị cho tên sát thủ bằng con dao của chính hắn? |
Ce sont les lames. Bọn tôi gọi chúng là Tường Dao. |
13 Aussitôt Sissera rassembla tous ses chars, 900 chars équipés de lames sur les roues*, ainsi que tous les soldats qui l’avaient accompagné depuis Harosheth-des-Nations pour aller au torrent du Kishôn+. + 13 Si-sê-ra liền tập hợp mọi chiến xa, tức 900 chiến xa gắn lưỡi hái bằng sắt, cùng hết thảy quân đội đang ở với mình để đi từ Ha-rô-sết-ha-gô-im đến dòng suối của Ki-sôn. |
Lame Volante de Shantung, à votre service. Sơn Đông Phi Nhận, nguyện giúp chút sức lực. |
J' apporterai ma lame elfique Anh sẽ mang theo cung |
” Tout comme un objet en fer peut servir à aiguiser une lame du même métal, ainsi une personne peut parvenir à aiguiser les qualités intellectuelles et spirituelles d’un ami. Như một miếng sắt có thể dùng để mài bén một lưỡi dao làm bằng cùng chất kim loại, thì người bạn này cũng có thể mài giũa người bạn kia, làm cho người ấy được nhạy bén về trí tuệ và thiêng liêng. |
Lame affûtée. Cổ bị cắt, bằng lưỡi dao sắc. |
Je sais que tu as aidé les Winchester à mettre leurs mains sur la Première Lame. Tôi biết ông giúp đỡ bọn Winchesters với tay tới Lưỡi gươm đầu tiên, đúng chứ? |
Et que les autres coupes saisi lame tranchante d'un couteau. Các nhát cắt khác đều được thực hiện với một tay nghề phẫu thuật khá hoàn thiện. |
Dis-moi pourquoi je ne devrais pas les pourchasser et tremper ma lame dans leur sang? Cậu nói cho ta biết lý do ta không săn lùng chúng và nhuốm lưỡi gươm của ta bằng máu của chúng. |
Nous avions été frappés par une lame de fond. Chúng tôi đã bị cái gọi là đợt sóng ngầm đánh trúng. |
Est-ce la lame? Đây là lưỡi kiếm đó phải không? |
Ça fait comme des lames de rasoir quand je fais pipi. Còn tôi đi tiểu thì buốt như bị dao cạo cứa vào. |
La lame d' Excalibur était fixée dans la pierre Lưỡi kiếm Excalibur được cắm vào một tảng đá |
II me fourre Ia lame dans Ia bouche. Hắn thọc con dao vào miệng tao. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lame trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới lame
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.