lampadaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lampadaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lampadaire trong Tiếng pháp.

Từ lampadaire trong Tiếng pháp có nghĩa là cây đèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lampadaire

cây đèn

noun

Xem thêm ví dụ

Cela peut être quelque chose de simple, comme savoir où mettre les lampadaires, ou quelque chose d'intermédiaire comme savoir quelle bibliothèque devrait voir ses horaires allongés ou réduits, ou peut-être quelque chose de plus complexe, comme savoir si un front de mer délabré devrait être transformé en autoroute ou en espace vert, ou comme savoir si tous les entreprises de votre ville devraient verser un salaire décent.
Nó có thể là chuyện gì đó nhỏ nhặt, như là nơi đặt đèn đường, hay thứ gì đó trung bình như thư viện nào cần cắt bỏ hay mở rộng giờ mở cửa, hoặc có thể thứ gì đó lớn hơn, như liệu một bến cảng đổ nát có nên biến thành đường cao tốc hay khu đất cải tạo, hay liệu tất cả những người kinh doanh trong phố bạn cần được yêu cầu trả một mức lương tối thiểu.
Le 18 avril 2012, pendant les répétitions pour la cérémonie du jour de l'Indépendance, un lampadaire électrique est tombé.
Ngày 18 tháng 4 năm 2012, trong buổi diễn tập cho lễ Independence Day, một cây cột đèn điện giảm xuống.
Et Nelson est coincé à étudier sous les lampadaires.
Và Nelson vẫn phải học dưới bóng đèn đường.
Et toute cette eau qui doit être bouillie demande de l'énergie, et on a calculé que pendant une journée, ce surplus d'énergie utilisée par les bouilloires électriques suffit à alimenter tous les lampadaires d'Angleterre pendant une nuit.
Và tất cả lượng nước sôi bị đun dư này vẫn tiêu tốn năng lượng, và nếu tính kỹ ra sẽ thấy lượng năng lượng tiêu thụ dư ra từ việc đun nước bằng thứ này đủ để thắp sáng toàn bộ bóng đèn đường suốt một đêm ở Anh quốc
Je compte les pas et les lampadaires et toutes ces choses que les personnes ayant une déficience visuelle ont tendance à rencontrer souvent.
Tôi đếm số bước và những cột đèn và mọi thứ mà những người thị lực kém thường đụng phải.
Après avoir vu voler un lampadaire, ma famille et moi nous sommes précipités à la cave.
Sau khi một cây cột đèn bay qua, tôi và gia đình chạy xuống hầm
La lumière du jour faiblit ; les lampadaires des rues et les éclairages de sécurité, photosensibles, s’allument.
Những ngọn đèn cảm ứng bật sáng khi màn đêm buông xuống.
C'est pourquoi il est possible d'utiliser des cellules solaires sur le toit d'une maison pour qu'elles agissent comme récepteurs haut débit à partir d'une station laser sur une colline proche, voire un lampadaire.
Đó là lý do tại sao nó có thể sử dụng những tấm pin năng lượng sẵn có trên mái của một túp lều để làm một thiết bị nhận băng thông rộng từ một trạm phát laser ở ngọn đồi gần đấy, hoặc thật ra, là cái cột đèn.
Le capitaine Alfred Huth, le lieutenant Rudolf Raschke et le Major Karl Biedermann, chargé des ponts de la ville, sont arrêtés et condamnés par une cour martiale composée de SS puis pendus le 8 avril à des lampadaires du quartier de Floridsdorf.
Thiếu tá Karl Biedermann, đại úy Alfred Huth, trung úy Rudolf Raschke và nhiều người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa đã bị bắt và bị quân SS treo cổ lên cột đèn tại quận Floridsdorf, phía Bắc Viên.
On fixe un câble électrique aux normes industrielles en haut de la tour, et on le fait passer au-dessus de la rue entre ces deux lampadaires.
Được rồi, giờ chúng ta sẽ dẫn cáp điện công nghiệp nặng... từ đỉnh tháp đồng hồ, xuống... mắc ngang nó qua đường nhờ hai cái đèn đường.
Et il y a ces millions de lampadaires déployés à travers le monde.
Và khi bạn có màng triệu những cái đèn đường lắp đặt quanh thế giới.
Quand la gravité dévie la lumière, de grands amas de galaxies peuvent agir comme des télescopes, allongeant des images d'arrière-plan des systèmes d'étoiles en arcs faibles -- l'effet d'une lentille comme de voir des lampadaires distants à travers un verre de vin.
Khi lực hấp dẫn bẻ cong ánh sáng, những cụm thiên hà tựa như thấu kính thiên văn, kéo dài ảnh nền của các chòm sao thành hình cung mờ nhạt một hiệu ứng thấu kính như xem đèn đường từ nơi xa qua một ly rượu vang.
Chaque lampadaire serait un point d'accès gratuit.
Và mọi đèn đường có thể là một điểm truy cập miễn phí.
À certains endroits, l’eau était si haute qu’elle recouvrait les lampadaires !
Ở một số vùng nước lên cao đến nỗi ngập cả những cột đèn!
Les lampadaires fonctionnent.
Đèn đường sáng kìa.
Pas ces enfants. Alors ils sortent et font leurs devoirs à la lumière des lampadaires de la rue.
Các bạn có đèn trong nhà mình để có thể xem bài tập về nhà, và, thực tế, những đứa trẻ này thì không, nên chúng phải ra ngoài và đọc bài tập của chúng dưới ánh đèn đường.
Le soir, la lumière du lampadaire dans la rue brillait à travers ma fenêtre.
Vào ban đêm, ánh đèn đường chiếu xuyên qua cửa sổ của tôi.
Les gens d’autrefois disposaient d’une abondance de lumière céleste naturelle et de ténèbres confortables, sans lampadaires, phares, pollution lumineuse telle qu’on en trouve dans toutes nos villes du monde.
Những người thời xưa sống trong ánh sáng thiên nhiên phong phú từ bầu trời, thoải mái với bóng tối, mà không cần đèn đường, đèn pha, ánh đèn điện được thấy trong tất cả các thành phố của chúng ta trên khắp thế giới.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lampadaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.