lance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lance trong Tiếng pháp.

Từ lance trong Tiếng pháp có các nghĩa là giáo, đòng, cái giáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lance

giáo

noun

Un autre touche l’une des défenses et décrit l’éléphant comme une lance.
Người khác rờ vào cái ngà voi và miêu tả con voi như một cây giáo.

đòng

noun

cái giáo

noun

Xem thêm ví dụ

Sachant que vous avez cette histoire magnifique, j’ai ressenti tout le poids de l’invitation que le président Monson m’a lancée de vous adresser la parole.
Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em.
Quand la Chine a lancé ses cyber-attaques, qu'a fait notre gouvernement ?
Khi Trung Quốc thực hiện các cuộc tấn công mạng, Chính phủ Hoa Kỳ đã làm gì?
Quand il commence à se méfier de leurs réponses, il sort son pistolet et est abattu par les membres du commando qui commencent à tirer et à lancer des grenades sur le poste de contrôle.
Khi ông nghi ngờ câu trả lời của họ, ông đã rút khẩu súng lục của mình và bị bắn bởi các thành viên của đơn vị bắt đầu bắn và ném lựu đạn tại trạm kiểm soát.
11 À la fin du XIXe siècle, les chrétiens oints se sont lancés dans une recherche enthousiaste de ceux qui étaient dignes.
11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng.
Il semble qu'un des dragons de Daenerys fut blessé par une lance, dans les arènes de Meereen.
Có vẻ như một con rồng của Daenerys... đã bị giáo đâm trọng thương trong đấu trường ở Meereen.
RETScreen Expert est la dernière version du logiciel, et son lancement public a eu lieu le 19 septembre 2016.
RETScreen Expert là phiên bản phần mềm hiện tại và đã được phát hành ra công chúng vào ngày 19 tháng 9 năm 2016.
Maintenant que vous avez associé votre appareil pour lancer l'inspection et ouvert Ad Manager, vous pouvez commencer à recueillir des informations relatives à la diffusion des annonces.
Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo.
Souvent, cela demande simplement de lancer une conversation amicale.
Đôi khi chỉ cần gợi chuyện thân thiện với người đối thoại.
9. a) Quel cri va être lancé, et pourquoi les véritables chrétiens n’y prennent- ils pas part?
9. a) Tiếng reo nào vang lên, và tại sao các tín đồ thật của đấng Christ không tham dự vào tiếng reo đó?
11 Aujourd’hui, les Témoins de Jéhovah démontrent leur amour fraternel en réalisant les paroles d’Isaïe 2:4 : “ Ils devront forger leurs épées en socs et leurs lances en cisailles.
11 Ngày nay Nhân Chứng Giê-hô-va thể hiện tình yêu thương anh em bằng cách làm ứng nghiệm lời Ê-sai 2:4: “Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm.
La principale offensive est lancée le 14 août par les 1re et 2e armées qui attaquent en direction de Sarrebourg-Morhange en Lorraine.
Cuộc Tổng tiến công quy mô lớn được phát động vào ngày 14 tháng 8 năm 1914, và Tập đoàn quân thứ nhất cùng với Tập đoàn quân thứ hai của Pháp tiến tràn qua Sarrebourg-Morhange ở Lorraine.
Charles Elachi: Maintenant, pour passer aux choses sérieuses après la rigolade, les gens demandent toujours pourquoi on lance des explorations ?
Charles Elachi: giờ thì chuyển từ chuyện ăn chơi sang chuyện nghiêm túc, luôn luôn có người hỏi, tại sao chúng tôi khám hiểm.
Feedfetcher ne collecte les flux qu'une fois que les utilisateurs ont explicitement lancé un service ou une application demandant à accéder aux données du flux.
Feedfetcher chỉ truy xuất nguồn cấp dữ liệu sau khi người dùng đã khởi chạy rõ ràng một dịch vụ hay ứng dụng yêu cầu dữ liệu từ nguồn cấp.
J'ai donc décidé, de lancer ma propre biennale.
Và thế là tôi quyết định, tôi sẽ bắt đầu 2 năm của chính mình.
David se met alors à courir à la rencontre de Goliath, sort une pierre de son sac, en charge sa fronde et la lance avec force vers le géant, qui la reçoit en plein front.
Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn.
Et nous avons tous décidé de nous lancer parce que c'est vraiment le seul rôle qui nous va.
Và chúng tôi quyết định mở công ty vì nó là nơi duy nhất phù hợp với chúng tôi.
Construit à Hartlepool en Angleterre, ce navire britannique fut lancé en 1912 sous le nom d'Armanistan pour F.C. Strick & Co, Anglo-Algerian S.S. Co de Londres.
Năm 1912 tàu hoạt động với tên Armanistan, của FC Strick & Co, Anglo-Algeria SS Co, London.
Je l'ai lancée dans la rue.
Tôi đã vứt nó trên đường.
Ainsi le gouvernement des Bermudes a reconnu la nécessité et sa responsabilité d'avoir une partie de la mer des Sargasses sous sa juridiction nationale -- mais la plus grande partie est au-delà -- pour aider à lancer un mouvement qui réussisse la protectionn de cette zone vitale.
Do đó, chính phủ Bermuda đã nhận ra sự cần thiết và trách nhiệm của họ về việc bảo vệ một số vùng Sargasso trong quyền hạn pháp lý của mình-- nhưng đa số phần còn lại vẫn nằm ngoài quyền kiểm soát để giúp tạo nên một bước tiến để đạt được sự bảo tồn vùng biển quan trọng này.
b) Quelle invitation réconfortante Jésus a- t- il lancée, et quelles questions soulève- t- elle?
b) Giê-su đã phát biểu lời mời nồng hậu nào, và điều này gợi ra các câu hỏi nào?
À la fin de la période de lancement, le prix complet de l'abonnement est facturé aux utilisateurs.
Khi kết thúc thời gian chào hàng, người dùng sẽ bị tính giá cho gói đăng ký đầy đủ.
Je ne peux pas lancer le moteurs jusqu'à ce que nous obtenir une bonne étanchéité sur cette porte.
Tôi không thể cho chạy động cơ tới khi đóng kín được cánh cổng.
« Venez et voyez », c’est l’invitation que le Sauveur a lancée aux gens qui voulaient en savoir plus sur lui15. Une invitation à assister à une réunion dominicale avec vous ou à participer à une activité sociale ou de service de l’Église aidera à dissiper les idées fausses et permettra aux visiteurs de se sentir plus à l’aise parmi nous.
“Hãy đến mà xem” là lời mời gọi của Đấng Cứu Rỗi cho những người mong muốn học hỏi thêm về Ngài.15 Một lời mời đi tham dự buổi họp ngày Chúa Nhật với các anh em, hoặc tham gia vào buổi họp mặt thân mật hay buổi sinh hoạt phục vụ của Giáo Hội, sẽ giúp xua tan những chuyện không có thật, hiểu lầm và làm cho người khách mời cảm thấy thoải mái hơn ở giữa chúng ta.
Alors le gouvernement a lancé plusieurs programmes pour avancer dans cette direction, les enseignants sont implicitement devenus les exécutants de ces programmes.
Vậy chính phủ phát động nhiều chương trình để nhắm tới những thách thức này, và giáo viên trở thành những nhân tố nội tại của những chương trình này.
La phase finale est lancée.
Giai đoạn 1 đã hoàn tất.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.