langue maternelle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ langue maternelle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ langue maternelle trong Tiếng pháp.

Từ langue maternelle trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiếng mẹ đẻ, Tiếng mẹ đẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ langue maternelle

tiếng mẹ đẻ

noun

Ma langue maternelle est le plus beau cadeau que j'ai reçu de ma mère.
Tiếng mẹ đẻ của tôi là món quà đẹp nhất mà tôi nhận được từ mẹ tôi.

Tiếng mẹ đẻ

noun

Ma langue maternelle est le plus beau cadeau que j'ai reçu de ma mère.
Tiếng mẹ đẻ của tôi là món quà đẹp nhất mà tôi nhận được từ mẹ tôi.

Xem thêm ví dụ

• Pourquoi est- il bénéfique de prêcher aux gens dans leur langue maternelle ?
• Tại sao việc rao giảng cho người khác bằng tiếng mẹ đẻ của họ là điều có ích?
Le texte de Tomo a suscité des doutes quant à savoir si l'allemand est vraiment sa langue maternelle.
Văn bản của Tomo làm dấy lên nghi ngờ liệu tiếng Đức có thực sự là tiếng mẹ đẻ của mình hay không.
C'est la langue maternelle d'environ 85 % de la population du Viêt Nam, ainsi que d'environ deux millions d'émigrés.
Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam, cùng với hơn 4 triệu người Việt hải ngoại.
Comme vous pouvez bien le deviner, l'anglais n'est pas ma langue maternelle.
Ví dụ, khi bạn nói, tôi không phải là người Anh bản ngữ.
Vous trouverez sans doute plus de joie à lire dans votre langue maternelle.
Đọc bằng tiếng mẹ đẻ chắc hẳn làm bạn tăng thêm niềm vui.
Des millions de personnes peuvent donc lire la Bible dans leur langue maternelle.
Nhờ vậy, hàng triệu người có thể đọc Kinh Thánh trong tiếng mẹ đẻ.
Son parler français est beaucoup plus nuancé que sa langue maternelle allemande.
Tiếng Pháp của ông ấy còn mang nhiều sắc thái hơn tiếng mẹ đẻtiếng Đức.
Votre langue maternelle est certainement parlée dans des pays où les prédicateurs ne sont pas assez nombreux.
Ngôn ngữ mà anh chị đang nói có lẽ cũng được sử dụng ở những nước cần nhiều người công bố hơn.
Leur langue maternelle devait être un dialecte galiléen de l’araméen ou une forme dialectale de l’hébreu.
Tiếng mẹ đẻ của họ là thổ ngữ A-ram ở xứ Ga-li-lê hoặc một biến thể của tiếng Hê-bơ-rơ.
Ma langue maternelle est le plus beau cadeau que j'ai reçu de ma mère.
Tiếng mẹ đẻ của tôi là món quà đẹp nhất mà tôi nhận được từ mẹ tôi.
Pour vous aider, pensez aujourd'hui à quelle est votre langue maternelle, et quelle langue vous parlez maintenant?
Để gợi ý cho các bạn, hãy nghĩ về tiếng mẹ đẻ của mình, và giờ, bạn đang dùng ngôn ngữ nào?
Ces pionniers ont demandé à un Témoin wayuu de leur apprendre sa langue maternelle.
Những người tiên phong đó nhờ một anh Nhân Chứng người Wayuu dạy họ tiếng Wayuunaiki.
À six mois, par exemple, les nourrissons ont assimilé les sons de leur langue maternelle. ”
Thí dụ, các trẻ sơ sinh học được tiếng mẹ đẻ vào lúc được sáu tháng”.
Comme la plupart des Juifs d’Alexandrie, Philon avait pour langue maternelle le grec.
Giống như nhiều người Do Thái ở Alexandria, ngôn ngữ đầu tiên Philo họctiếng Hy Lạp.
Pourtant, Jéhovah a voulu qu’elles apprennent le message du Royaume dans leur langue maternelle.
Nhưng Đức Giê-hô-va quyết định rao truyền thông điệp Nước Trời cho họ trong tiếng mẹ đẻ.
La langue maternelle de l'enfant dans ce cas n'est pas l'anglais.
Tiếng mẹ đẻ của đứa trẻ là không còn là tiếng Anh nữa.
Certes, certaines langues maternelles sonnent un peu menaçantes pour l'Américain moyen.
Cũng phải công nhận, một số ngôn ngữ nghe có vẻ đe dọa đối với một người Mỹ bình thường đúng không?
Malgré cela, il n’a de toute évidence jamais oublié sa langue maternelle (Genèse 45:1-4).
Dù vậy, rõ ràng là ông đã không quên ngôn ngữ mẹ đẻ (Sáng-thế Ký 45:1-4).
Lorsque les enfants de Dieu le prient dans leur langue maternelle, c’est la langue de leur cœur.
Khi con cái của Thượng Đế cầu nguyện lên Ngài bằng ngôn ngữ mẹ đẻ của họ, thì đó là ngôn ngữ mà họ sử dụng để bày tỏ những ý nghĩ và mối cảm xúc sâu đậm của họ.
Après tout, le langage de l’amour est aussi leur vraie langue maternelle.
Xét cho cùng, ngôn ngữ của tình yêu thương cũng là tiếng mẹ đẻ thật sự của họ.
Alors, comme vous pouvez le deviner, ma langue maternelle est le français.
Chắc các bạn cũng đoán được rằng ngôn ngữ mẹ đẻ của tôi là tiếng Pháp.
Commençons par notre langue maternelle.
Bắt đầu với tiếng mẹ đẻ ( tiếng Hàn ) nào.
Et la langue maternelle d'un enfant avec ce genre de cerveau est dégradée.
Ngôn ngữ mẹ đẻ của đứa trẻ với cái não bị rối nhiễu như vậy sẽ bị thiểu năng.
Le français est la langue maternelle d'un tiers des Gabonais.
Tagalog là ngôn ngữ mẹ đẻ của một phần ba dân số Philippines.
La langue officielle du pays, le népalais, est la langue maternelle d’à peu près 60 % de la population.
Nepali là quốc ngữ cũng như tiếng mẹ đẻ của khoảng 60 phần trăm dân cư.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ langue maternelle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.