lanterne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lanterne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lanterne trong Tiếng pháp.

Từ lanterne trong Tiếng pháp có các nghĩa là đèn, thắp sáng, đèn lồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lanterne

đèn

noun

Les lanternes ont brillé dans la Troisième maison.
Hôm qua đèn lồng đã treo ở nhà Tam phu nhân.

thắp sáng

noun (kiến trúc) thắp sáng (tháp lát kính ở nóc nhà, để lấy ánh sáng chiếu phiá trong)

đèn lồng

noun

Les lanternes ont brillé dans la Troisième maison.
Hôm qua đèn lồng đã treo ở nhà Tam phu nhân.

Xem thêm ví dụ

Allumer les lanternes est un rite ancestral.
Treo đèn lồng là tập tục từ xưa của gia tộc.
J'irai voir ces lanternes.
Không, tôi phải xem được lồng đèn cơ.
Laissez-moi vous rappeler qu'on vient de couvrir vos lanternes.
Để tôi nhắc cho cô nhớ đèn lồng của cô đã bị niêm phong lại.
Allumez les lanternes de la seconde maison!
Treo đèn nhà thứ 2!
Le professeur et le concierge prennent la lanterne et traversent ensemble.
Vị giáo sư và người lao công cầm đèn và cùng nhau vượt qua cầu.
C'est moi, Green Lantern!
Là Green Lantern đây!
Allumez les lanternes de la seconde maison.
Hãy treo đèn bên nhà Nhị phu nhân.
Lorsqu'une femelle voit un flash émanant d'un mâle séduisant, elle dirigera sa lanterne en sa direction, et lui enverra un flash en retour.
Khi một con cái nhìn thấy ánh đèn từ một con đực đặc biệt hấp dẫn, nó sẽ hướng đèn của mình về đối phương và ra đèn đáp lại.
Bien, éclaires ma lanterne.
Vậy giải thích đi.
Pour éclairer notre lanterne, voici un invité très spécial.
Và tại đây để tiết lộ đôi chút về chủ đề cho chúng ta là một vị khách rất đặc biệt.
Éclaire ma lanterne.
Khai sáng tao đi.
Elles montent leur escalier branlant, tenant bien haut leur faible lanterne, et se demandent l'une à l'autre:
Quý bà nhỏ bé thơm mùi hoa lavender, tôi thích gọi họ vậy... bước đi không vững trên những cái cầu thang mỏng manh trong đêm tối... đưa đèn lồng lên cao khi ánh sáng quá yếu... và nói với nhau:
Éteignez les lanternes.
Hãy tắt đèn đi.
Passez la Fête des Lanternes avec des bonbons
Tận hưởng Tết nguyên tiêu với những điều ngọt ngào
Si nous étudions l’Évangile pour l’enseigner, nous avons acquis de la connaissance, car lorsque nous portons la lanterne pour éclairer le chemin d’autrui nous éclairons le nôtre.
Nếu nghiên cứu phúc âm để giảng dạy phúc âm thì chúng ta đã đạt được sự hiểu biết, vì nơi nào chúng ta mang theo đèn để soi sáng con đường của những người khác thì chúng ta đã soi sáng con đường của chính mình.
Et parce qu'il vous faut effectuer des allers-retours avec la lanterne, les plus rapides doivent être disponibles.
Và bởi vì bạn cũng cần 2 lượt cầm đèn về, bạn sẽ cần 2 người nhanh nhất làm việc này.
Ce sont leurs lanternes, Votre Altesse.
Thừa tướng, là đèn lồng của chúng.
Lanterne, j'ai besoin d'informations.
Lantern, tôi cần thông tin.
L'instant d'après, dès qu'ils eurent fini et disparu dans l'obscurité, un jeune homme tenant une lanterne au propane est apparu, il l'a accrochée à un arbre, et a installé un rideau.
Giây phút sau đó, ngay sau khi họ kết thúc và biến mất vào bóng đêm, một người đàn ông trẻ tuổi với một chiếc đèn lồng prô- ban đến treo nó lên trên một cái cây, thiết lập một bức màn.
Ces lanternes sont nulles.
Mấy cái đèn này chán quá!
Déplacez la lanterne droite plus à droite
Chuyển cái đống đèn lồng bên phải sang phải chút nữa
Holmes tiré la lame sur le devant de sa lanterne, et nous a laissé dans l'obscurité - une telle obscurité absolue que je n'ai jamais ressenti auparavant.
Holmes bắn trượt qua mặt trước của đèn lồng của mình và để lại cho chúng ta trong bóng tối sân như một bóng tối tuyệt đối như tôi đã không bao giờ trước khi có kinh nghiệm.
Au loin, la lanterne rouge du convoi s’étiole et disparaît dans la courbe des rails.
Xa xa, ánh đèn đỏ của đoàn tàu mờ dần rồi biến mất ở khúc quanh đường sắt.
Qui a mis les lanternes ici?
Ai cho phéo cô treo đèn ở đây?
Lanterne!
Đưa đèn đây.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lanterne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.