las trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ las trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ las trong Tiếng pháp.
Từ las trong Tiếng pháp có các nghĩa là mỏi, mệt mỏi, như hélas!, mệt mỏi của. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ las
mỏiadjective Un pêcheur se lasse d'essayer d'attraper un insaisissable poisson. Một ngư dân mỏi mệt vì không bắt được một con cá hồi tinh quái. |
mệt mỏiadjective Je ne me lasse jamais de les lire. Tôi không bao giờ mệt mỏi vì đọc thánh thư. |
như hélas!adjective (từ cũ; nghĩa cũ) như hélas!) |
mệt mỏi củaadjective |
Xem thêm ví dụ
Le sabre-laser de ton père. Là kiếm ánh sáng của cha cậu. |
Détecteurs de mouvements, fil de détente laser, serrures digitales. Cảm biến chuyển động, cảm biến laze, Khóa kỹ thuật số. |
Qui a active Ie laser? Ai đó đã bật tia laze lên? |
Pour ce faire -- le cerveau ne ressent pas la douleur -- vous pouvez mettre -- grâce aux progrès réalisés pour Internet, les communications etc. - des fibres optiques reliées à des lasers que vous pouvez utiliser pour activer, dans des modèles animaux, par exemple, dans les études pré- cliniques, ces neurones et voir ce qu'ils font. Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì. |
Finalement, nous avons trouvé le moyen de faire des choses comme les lasers qui ont été totalement concentrés. Cuối cùng chúng ta đã phát minh được những thứ như tia la- de tập trung được toàn bộ ánh sáng. |
5 Nous pouvons démontrer que nous ne faisons pas peu de cas des choses spirituelles en luttant avec énergie dans le service de Jéhovah, sans nous lasser dans la prédication. 5 Chúng ta có thể chứng tỏ rằng chúng ta không coi thường những điều thiêng liêng bằng cách chính mình cố gắng một cách hăng hái trong thánh chức hầu việc Đức Giê-hô-va, không mỏi mệt trong công tác rao giảng. |
Notre amour pour autrui nous aidera incontestablement à servir Jéhovah sans nous lasser. — Psaume 133:1 ; Jean 13:35. (Ga-la-ti 6:1, 2) Tình yêu thương người khác quả thật sẽ giúp chúng ta phụng sự Đức Giê-hô-va mà không kiệt sức.—Thi-thiên 133:1; Giăng 13:35. |
La plupart d'entre nous sommes las des incidents habituels et quotidiens. Hầu hết chúng ta bị nhàm chán bởi những trải nghiệm thông thường của hàng ngày. |
Procurez le repos à celui qui est las. Nầy là lúc mát-mẻ cho các ngươi. |
50 sur Winsome Lass. Năm mươi đô-la bắt Winsome Lass. |
Il s'appelle Dave Maul, et c'est le meilleur combattant au sabre laser de toutes les conventions de science-fiction. Tên anh ta là Dave Maul, và là thiên hạ đệ nhất thương trên các chuyến du ngoạn khoa học viễn tưởng. |
Nos collègues du Centre de Calcul Quantique et de Spintronique, mesure en fait avec leurs lasers la décohérence du spin d'un seul électron. Các cộng sự của tôi ở Trung tâm Điện toán và Động lượng Lượng tử đang tính toán bằng những tia laser li khai trong một động lượng điện từ đơn. |
La personnalité apollonienne, sa méthode pour prendre un tableau et l'accrocher, est de sortir un théodolite, un niveau à laser et un micromètre. Và cách cá tính của Apollo chụp một bức ảnh, hoặc treo một bức tranh, đó là họ thoát khỏi một sự chuyên chở với cấp độ la- de và một trắc vi kế. |
Un capitaine de la marine marchande m'attend à Las Palmas. Sẽ có một thuyền trưởng gặp tôi ở Las Palmas. |
Il rêve d'aller un jour à Las Vegas. Bài hát nói về "một đêm đi chơi ở Vegas". |
Il s'expatrie donc à la North American Soccer League (NASL) pour y jouer dans cinq clubs de 1975 à 1977 : chez les Rhode Island Oceaneers (1975), les Boston Minutemen (1975), au Toronto Metros-Croatia (1976), au Las Vegas Quicksilver (1977) et au New Jersey Americans (1978). Ông cũng chơi tại giải vô địch bóng đá Bắc Mỹ (NASL), cho 3 đội bóng khác nhau, từ 1975 tới 1977: Boston Minutemen (1975), Toronto Metros-Croatia (1976) và Las Vegas Quicksilver (1977). |
Le concept de photon a donné lieu à des avancées importantes en physique expérimentale et théorique, telles que les lasers, les condensats de Bose-Einstein, l’optique quantique, la théorie quantique des champs et l’interprétation probabiliste de la mécanique quantique. Khái niệm photon đã dẫn đến những phát triển vượt bậc trong vật lý lý thuyết cũng như thực nghiệm, như laser, ngưng tụ Bose–Einstein, lý thuyết trường lượng tử, và cách giải thích theo xác suất của cơ học lượng tử. |
A Las Vegas retrouver Aaron Kalloor pour la cyberconvention. Ông ta đến Vegas để gặp Aaron ở hội nghị không gian mạng. |
Les observateurs européens de premier plan de l'époque s'accordent à dire que les Japonais « excellent non seulement par rapport à tous les autres peuples orientaux, ils surpassent également les Européens » (Alessandro Valignano, 1584, Historia del Principo y Progresso de la Compania de Jesus en las Indias Orientales). Những nhà thám hiểm châu Âu nổi bật trong thời đại này dường như đồng ý rằng người Nhật "không chỉ hơn những người phương Đông khác, mà họ còn vượt trội cả người châu Âu" (Alessandro Valignano, 1584, "Historia del Principio y Progreso de la Compañía de Jesús en las Indias Orientales). |
Selon l'acte d'accusation, il a falsifié des preuves lorsqu'il a nettoyé la BMW de Jason début décembre après l'avoir amenée d'une installation de stockage de Las Vegas en Californie. Bản cáo trạng tuyên bố anh ta giả mạo bằng chứng khi anh ta dọn sạch chiếc BMW của Jason vào đầu tháng 12 sau khi lái nó từ một cơ sở lưu trữ ở Las Vegas đến California. |
Laser Interferometer Space Antenna (LISA) est une future mission spatiale de l'Agence spatiale européenne (ESA) dont l'objectif est de détecter des ondes gravitationnelles de basse fréquence depuis l'espace. Laser Interferometer Space Antenna (LISA, tạm dịch: Ăngten không gian giao thoa kế laser) là một nhiệm vụ của Cơ quan Vũ trụ Châu Âu được thiết kế để phát hiện và đo chính xác sóng hấp dẫn—những gợn sóng nhỏ xíu của không-thời gian — từ các nguồn thiên văn. |
Et ainsi, dès que se forme un souvenir toute cellule activée pour ce souvenir particulier se verra installer cet interrupteur sensible à la lumière. On peut ainsi contrôler ces cellules par le déclenchement d'un laser identique à celui que vous voyez là. Vì vậy khi một ký ức được hình thành, tất cả những tế bào hoạt động cho ký ức đó cũng đã được cài đặt một công tắc vì vậy chúng ta có thể kiếm soát chúng bằng tia laze nhưng chúng ta thấy ở đây. |
Dean a été nominé meilleur photographe de l'année à Las Vegas, pendant deux ans. Ça a séduit Alec, tout comme le fait que Dean a rencontré Judy, sa femme, au même âge qu'Alec quand il a rencontré Rachel. Dean đã được xướng danh nhiếp anh gia của năm tại Las Vegas 2 năm liền, và điều này khiến Alec chú ý, rằng ông gặp vợ của mình, Judy, bằng tuổi lúc Alec gặp Rachel. ở độ tuổi lúc Alec gặp Rachel. |
4 “ Si on te crie dessus mais que tu ne répondes rien, la personne finira par se lasser. 4 “Nếu người nào đó la hét và bạn không đáp trả một lời, cuối cùng người đó sẽ mệt. |
Animée par la symbologie de son mythe et par la passion de ma formation, j'ai fait la mise au point, nette comme le laser, sur ma danse. Nhờ vào hệ thống biểu tượng trong huyền thoại và đam mê trong tập luyện tôi đã luyện được cách tập trung cao độ trong khiêu vũ |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ las trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới las
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.