lassitude trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lassitude trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lassitude trong Tiếng pháp.

Từ lassitude trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự chán nản, sự mệt mỏi, mệt mỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lassitude

sự chán nản

noun

sự mệt mỏi

noun

Je vois la lassitude dans tes yeux, la méfiance.
Ta thấy sự mệt mỏi trong đôi mắt cậu, sự ngờ vực.

mệt mỏi

adjective

Je vois la lassitude dans tes yeux, la méfiance.
Ta thấy sự mệt mỏi trong đôi mắt cậu, sự ngờ vực.

Xem thêm ví dụ

À la longue, la désinvolture vis-à-vis du respect des commandements, l’apathie, voire la lassitude, peuvent s’installer et nous rendre insensibles même aux signes et aux miracles les plus éclatants.
Trong thời gian dài, những điều như tuân giữ các lệnh truyền một cách thất thường, thờ ơ, hoặc thậm chí sự mệt mỏi đương nhiên có thể bắt đầu và làm cho chúng ta không nhạy cảm với những dấu hiệu và phép lạ đáng kể nhất của phúc âm.
Tant d’événements et de pensées diverses qui s’entrechoquaient dans son esprit lui donnèrent une étrange lassitude.
Biết bao nhiêu biến cố và ý nghĩ khác nhau va chạm nhau trong tâm trí của nàng, đã gây cho nàng một sự mệt mỏi lạ lùng.
Ce qui m’aidera à tenir si, par lassitude, j’envisage d’arrêter mes études : .....
Nếu muốn bỏ học vì thường xuyên mệt mỏi, mình có thể vượt qua bằng cách: .....
Ils ne devaient pas s’évanouir et s’effondrer de lassitude.
Họ không được để cho mình ngất đi và ngã quỵ vì mỏi mệt.
27 Nul n’est fatigué, nul ne chancelle de lassitude, personne ne sommeille, ni ne dort ; aucun n’a la ceinture de ses reins détachée, ni la courroie de ses souliers rompue.
27 Chẳng ai ngủ gật hoặc ngủ mê; chẳng ai phải tháo dây lưng hay dây giày bị đứt.
” Quelle était la raison de cette lassitude ? — Jérémie 45:1-3.
Điều gì khiến ông rơi vào tâm trạng khủng hoảng như thế?—Giê-rê-mi 45:1-3.
Elle le méprisa de gagner si peu et lui laissa voir son indifférence, sa lassitude et son dégoût.
Cô khinh anh kiếm được quá ít như vậy và để cho anh thấy sự lạnh nhạt của cô, sự chán ngán của cô.
Alice soupira avec lassitude.
Alice thở dài mệt mỏi.
Imperia fit un geste de lassitude et se remit à examiner les palais qui défilaient sous ses yeux.
Imperia có một cử chỉ mệt mỏi và tiếp tục nhìn những dinh thự đang lướt qua trước mắt nàng.
Je sens une certaine lassitude et du cynisme dans la réponse de Pilate.
Tôi cảm nhận được một nỗi hoài nghi đầy mệt mỏi nào đó trong câu trả lời của Phi Lát.
La fin du monde : peur, fascination et lassitude
Tận thế—Sợ hãi, thích thú, thất vọng
Et quand elle res sent une lassitude, comme cela arrive, alors elle cherche quelque chose au-delà.
Và khi nó chán ngán việc đó, như nó thường có, vậy thì nó tìm kiếm cái gì đó phía bên ngoài.
J'eus un geste de lassitude: il est absurde de chercher un puits, au hasard, dans l'immensité du désert.
"Tôi làm một cử chỉ chán nản rạc rời: ""Chạy tìm một cái giếng giữa mênh mông sa mạc, là một điều phi lý""."
Sa mère était dans son fauteuil, les jambes allongées et serrées, son les yeux étaient presque fermés de lassitude.
Mẹ của ông nằm trong ghế của mình, với đôi chân của cô kéo dài ra và ép với nhau, cô mắt gần như đóng cửa từ mệt mỏi.
Acceptez-vous tout ceci, ou bien écoutez-vous par ennui ou par lassitude?
Bạn đang chấp nhận tất cả điều này, hay bạn chỉ đang lắng nghe do buồn chán?
51 Car Antipus était tombé par l’épée, ainsi que beaucoup de ses chefs, à cause de leur lassitude, qui était occasionnée par la rapidité de leur marche — c’est pourquoi, les hommes d’Antipus, dans la confusion à cause de la chute de leurs chefs, commencèrent à céder devant les Lamanites.
51 Vì An Ti Phu, cùng nhiều lãnh binh của ông, đã ngã gục dưới gươm, vì mệt mỏi do cuộc tiến quân cấp tốc của họ—do đó quân của An Ti Phu trở nên rối loạn, vì các lãnh binh của họ đã ngã gục, nên họ bắt đầu bỏ chạy trước mặt dân La Man.
Remplis d’espoir, sans lassitude,
Lòng chúng con mong chờ đến tương lai,
En avril 1919, le bâtiment connaît une mutinerie due à la lassitude de guerre, à la présence de sympathisants communistes dans l'équipage et aux mauvaises conditions de vie.
Thủy thủ đoàn của nó đã làm binh biến vào tháng 4 năm 1919 do mệt mỏi bởi chiến tranh, sự đồng tình với Chủ nghĩa Cộng sản và các điều kiện sống khó khăn.
Un signe de lassitude, ma jeune apprentie.
Một dấu hiệu, học trò của ta ạ, của một linh hồn mỏi mệt.
L’ennui naît d’une “occupation monotone ou dépourvue d’intérêt”, c’est une “lassitude morale qui fait qu’on ne prend (...) de plaisir à rien”.
Sự buồn chán liên quan đến sự “mất hứng thú, lập đi lập lại, vô vị”, “một cảm giác mệt mỏi và không thỏa mãn”.
26 Il élève une abannière pour les peuples lointains, et il en bsiffle un des extrémités de la terre ; et voici, il carrive avec promptitude et légèreté. Nul n’est fatigué, nul ne chancelle de lassitude.
26 Ngài sẽ dựng lên một acờ hiệu hướng về các dân ở xa, và bhuýt gọi họ từ nơi tận cùng của quả đất; và này, họ lật đật chạy cđến rất mau; trong đám họ chẳng có người nào mỏi mệt và cũng chẳng ai bị vấp ngã.
Frères, ne passons pas notre vie dans la lassitude, l’inquiétude et les gémissements.
Thưa các anh em, đừng để chúng ta trải qua cuộc sống đắm mình trong cảnh mệt mỏi, lo lắng và than vãn.
5 Le ministère : Si la lassitude vous gagne, n’arrêtez pas de prêcher !
5 Thánh chức: Nếu anh chị bắt đầu cảm thấy mệt mỏi, đừng ngưng rao giảng!
L’épreuve se produit lorsqu’il y a de l’adversité ou une tentation réelle, quand il y a de la pression et de la lassitude, de la colère et de la peur ou la possibilité d’une transgression réelle.
Cuộc trắc nghiệm là khi nào có sự cám dỗ thật sự, khi nào có áp lực và mệt mỏi, giận dữ và sợ hãi, hoặc có thể có sự phạm tội thật sự.
À cause des difficultés de la vie, nous connaissons tous de temps à autre la lassitude.
Vì áp lực của đời sống, thỉnh thoảng chúng ta cũng mệt mỏi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lassitude trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.