last mile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ last mile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ last mile trong Tiếng Anh.

Từ last mile trong Tiếng Anh có nghĩa là dặm đường cuối cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ last mile

dặm đường cuối cùng

noun

Xem thêm ví dụ

So this is what you call a " last mile problem. "
Đây chính là cái được gọi là " vấn đề cuối cùng của 1 vấn đề "
How do you use your million to solve this last mile problem?
Bạn sẽ dùng số tiền đó như thế nào để giải quyết vấn đề cuối cùng này?
Please be assured of our strong commitment to accompanying Vietnam in its last mile of poverty reduction.
Hãy tin ở sự cam kết mạnh mẽ của chúng tôi trong việc thực hiện những hoạt động giảm nghèo cuối cùng.
Now that last mile, last foot, in a sense, is the first step of the infrastructure.
Giờ là chặng cuối, bước cuối cùng, trong thoáng suy nghĩ, là bước đầu tiên của cơ sở hạ tầng.
Usually, death row is called " The Last Mile. "
Thông thường, dây tử tù được gọi là " Hành Lang Cuối cùng ".
He stated that he would "conquer" his disability, and promised to complete his run, even if he had to "crawl every last mile".
Anh nói rằng mình sẽ "chiến thắng" sự tàn tật của bản thân, và hứa sẽ hoàn thành cuộc chạy, ngay cả khi anh phải "bò đi những dặm cuối cùng".
Handover distribution frame (HDF): a distribution frame that connects the last mile provider with the service provider's DSLAM DSLAM: a device for DSL service.
Khung phân phối bàn giao (HDF): khung phân phối kết nối nhà cung cấp dặm cuối với DSLAM của nhà cung cấp dịch vụ DSLAM: một thiết bị cho dịch vụ DSL.
Local loop: the telephone company wires from a customer to the telephone exchange or to a serving area interface, often called the "last mile" (LM).
Vòng lặp cục bộ: công ty điện thoại nối từ khách hàng đến tổng đài điện thoại hoặc đến giao diện khu vực phục vụ, thường được gọi là " dặm cuối " (LM).
The last-mile delivery for IPTV usually has a bandwidth restriction that only allows a small number of simultaneous TV channel streams – typically from one to three – to be delivered.
Việc truyền tải đầu cuối IPTV thường hạn chế lưu lượng truyền tải bằng cách chỉ cho phép một số lượng kênh giới hạn,thường là một đến ba kênh sẽ được truyền tải.
With the combined efforts of ministries responsible for health, agriculture, water and sanitation, and with the support of development partners, I am confident that together we will cover this last mile.”
Với nỗ lực chung của các bộ ngành có liên quan như y tế, nông nghiệp, nước và vệ sinh, và với sự hỗ trợ từ các đối tác phát triển, tôi tin tưởng rằng chúng ta sẽ cùng nhau vượt qua chặng đường cuối cùng này.”
In 1930, after his impressive appearance as the seething and desperate character Killer Mears in the Los Angeles stage production of The Last Mile, Gable was offered a contract with Metro-Goldwyn-Mayer.
Năm 1930, sau vai diễn ấn tượng Killer Mears, một kẻ liều mạng trong vở The Last Mile, Gable được ký hợp đồng với Metro–Goldwyn–Mayer.
I saw a man last nine miles once.
TÔi thấy 1 gã đã chạy được 9 dặm
She killed the last quarter mile.
Hạ mình trong dặm cuối cùng
“The likely result is either a long struggle over the last several miles or dropping out.”
Kết quả có thể là phải vật lộn trong những dặm cuối hoặc bỏ cuộc”.
The last 8 miles (13 km) of the Brule River flow through the park, dropping 800 feet (240 m) and producing several waterfalls and cascades.
8 dặm cuối cùng (13 km) của dòng sông Brule chảy qua công viên, đổ xuống độ cao 800 foot (240 m) và tạo ra một số thác nước, thác.
For the last 20 miles (32 km) of its course, the Illinois is separated from the Mississippi River by only about five miles, by a peninsula of land that makes up Calhoun County.
Tại 20 dặm (32 km) cuối, sông Illinois chỉ cách sông Mississippi khoảng 5 dặm, bởi một vùng đất tạo thành quận Calhoun.
But if I could ask you to do one thing, it's not to think about it as a piece of technology, but just imagine that, although we all understand somehow that it's reasonable that we use our 4,000-pound machine, which can go 60 miles an hour, that can bring you everywhere you want to go, and somehow it's also what we used for the last mile, and it's broken, and it doesn't work.
Nhưng nếu có thể yêu cầu bạn làm một việc, không suy nghĩ như một phần của công nghệ, nhưng chỉ cần tưởng tượng rằng, mặc dù tất cả chúng ta hiểu bằng cách nào đó rất hợp lý khi chúng tôi sử dụng cỗ máy 4.000 pound của mình, mà có thể đi 60 dặm một giờ, có thể đưa bạn đến mọi nơi bạn muốn đi, và bằng cách nào đó nó cũng là những gì chúng tôi sử dụng cho dặm cuối cùng, và nó bị hỏng, và nó không hoạt động nữa.
We are 2-0 miles from last known point of contact.
Chúng tôi cách vị trí chạm trán vừa rồi 2 dặm.
They last for about five miles, in which case we put our foot back on the pedal.
Nó sẽ kéo dài khoảng 5 dặm đến khi chúng ta lại đặt chân vào bàn đạp.
Last week I was 4,000 miles away in India watching Marie die.
Tuần trước tôi ở Ấn Độ cách đây 4000 dặm và nhìn Marie chết.
Bands of wild horses, mustang, are converging on one of the last remaining water holes for miles.
Một tốp ngựa hoang, ngựa thảo nguyên ( mustang ), hội tụ về những hố nước cuối cùng cách xa nhiều dặm.
It took me a couple of hours to get a few miles in Bangalore last year.
Tôi phải mất hàng giờ đế nhích được vài dặm ở Bangalore năm ngoái.
That's only 1.6 miles from the last restaurant that he hit.
Chỗ đó chỉ cách 1.6 dặm từ nhà hàng hắn mới tấn công.
He has 11 hotboxes within 200 miles of his last known position.
Hắn có 11 hộp dự trữ trong vòng 200 dặm từ nơi cuối cùng hắn xuất hiện.
The weather is just appalling -- oh, drifted back about five miles in the last -- last night.
Thời tiết rất tệ -- tôi bị đẩy lùi lại gần 8 cây số vào đêm qua.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ last mile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.