latitude trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ latitude trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ latitude trong Tiếng pháp.

Từ latitude trong Tiếng pháp có các nghĩa là vĩ độ, miền, khí hậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ latitude

vĩ độ

noun (địa lý; địa chất) vĩ độ)

Les nombres indiquent la latitude et la longitude.
Những con số cho ta vĩ độ và kinh độ.

miền

noun (nghĩa rộng) khí hậu; miền)

khí hậu

noun (nghĩa rộng) khí hậu; miền)

Xem thêm ví dụ

En Tasmanie, les précipitations suivent un schéma complexe, assez analogue à celui que l'on rencontre à la même latitude sur les grands continents de l'hémisphère nord.
Mưa tại Tasmania tuân theo một mô hình phức tạp hơn so với trên các lục địa lớn cùng vĩ độ tại Bắc Bán cầu.
Nous ne vous demandons pas de le faire, mais nous avons une foule d’autres choses que vous pouvez faire, avec beaucoup de latitude quant à la façon de les faire.
Chúng tôi không yêu cầu các anh chị em làm điều đó, nhưng các anh chị em sẽ có rất nhiều việc khác để có thể làm, và tự do quyết định cách làm những việc đó như thế nào.
Alors ensemble, c'est comme si le rat pouvait mettre une grille virtuelle de points de décharge dans son environnement -- un peu comme les lignes de latitude et de longitude qu'on trouve sur une carte, mais en utilisant des triangles.
Vậy là cùng với nhau, giống như nếu con chuột có thể đặt vào một mạng lưới ảo các vị trí phóng điện dọc theo môi trường của nó -- hơi giống với các đường kinh tuyếnvĩ tuyến mà bạn thấy trên bản đồ nhưng dùng các tam giác.
Un jour d'été en 2006, elle était sur un site de fouille qui s'appelle Fyles Leaf Bed, qui est à moins de 10 degrés de latitude du pôle nord magnétique.
Một ngày mùa hè năm 2006, cô đang khai quật ở khu vực Fyles Leaf Bed, cách cực Bắc từ chưa đến 10 vĩ độ.
Pour entrer dans cette catégorie, la pression centrale d'une dépression des latitudes moyennes doit baisser de 24 hPa ou plus en 24 heures,.
Để được liệt vào danh mục này, áp lực trung tâm của vùng áp suất thấp ở 60 ° vĩ độ là cần thiết để giảm 24 mb (hPa) hoặc nhiều hơn trong 24 giờ.
Les Hébrides ont un climat tempéré frais qui est remarquablement doux et stable pour une telle latitude nord, en raison de l'influence du Gulf Stream.
Hebrides có một khí hậu ôn đới mát mẻ, đặc biệt êm dịu và ổn định so với một nơi ở vĩ độ cao như nó, lý do là nhờ ảnh hưởng của hải lưu Gulf Stream.
Vous pouvez rechercher un lieu à l'aide de ses coordonnées GPS de latitude et de longitude.
Bạn có thể tìm kiếm địa điểm bằng cách sử dụng tọa độ GPS theo vĩ độ và kinh độ của địa điểm đó.
Quelqu'un pourrait-il m'emmener à la latitude 30 ° Nord?
Ai đó làm ơn đưa tôi đến 30 độ Bắc
20 Jéhovah a créé les humains avec le libre arbitre, la latitude de prendre des décisions par eux- mêmes.
20 Đức Giê-hô-va dựng nên loài người và cho họ sự tự do lựa chọn để tự quyết định.
En 1905 il devint directeur de la station de l'International Latitude Observatory à Gaithersburg.
Năm 1905, ông trở thành giám đốc của Đài thiên văn Latitude Quốc tế tại Gaithersburg, Maryland.
Vous pouvez indiquer la latitude et la longitude de vos nouveaux établissements afin de nous aider à les placer sur la carte.
Bạn có thể cung cấp vĩ độ và kinh độ cho các vị trí mới để giúp chúng tôi đặt các vị trí đó trên bản đồ.
Combien il serait exaspérant pour lui que ses parents réagissent en le traitant comme un petit enfant et en refusant de lui accorder plus de latitude dans ses actions!
Người trẻ sẽ bực tức biết bao nếu cha mẹ phản ứng lại bằng cách coi nó như trẻ con và không chịu cho nó nhiều tự do hơn để hành động!
6 Le plus souvent, cependant, ce sont des idées plutôt que des mots qui ont miraculeusement été introduites dans le cœur et l’esprit des rédacteurs de la Bible. Ceux-ci avaient toute latitude pour les exprimer au moyen de mots qui leur plaisaient.
6 Tuy nhiên, trong đa số các trường hợp, Đức Chúa Trời truyền những ý tưởng của ngài vào lòng và trí người viết Kinh Thánh một cách kỳ diệu, rồi cho phép họ tự chọn lời lẽ để diễn tả.
En sa qualité de Créateur et d’Organisateur de sa création, Jéhovah Dieu laissa une grande latitude aux humains quant à la manière de réaliser son dessein pour la terre et pour l’humanité.
Là Đấng sáng tạo và cai quản các tạo vật của Ngài, Giê-hô-va Đức Chúa Trời cho con người được quyền tự do để thực thi ý định của Ngài đối với trái đất và loài người.
Ces hommes avaient- ils dès lors toute latitude pour opprimer leur femme et leurs enfants?
Có phải điều này đã cho phép các ông đàn áp vợ con?
Identifiez la longitude et la latitude de tout lieu sur le globe terrestre.
Tìm kinh độvĩ độ của bất kỳ vị trí nào trên hình ảnh địa cầu.
En revanche, pour ceux qui résident sous ces latitudes, il est beaucoup plus.
Nhưng đối với người ở vùng nhiệt đới, loại cây này có nhiều giá trị hơn.
La similitude de la latitude, de la date et de la taille conduit certains archéoastronomes (Bystrushkin 2003) à comparer Arkaïm avec Stonehenge en Angleterre.
Sự tương tự về độ, niên đại và kích thước đã làm cho một số nhà thiên văn khảo cổ học, như Bystrushkin (2003), có sự so sánh Arkaim với Stonehenge tại Anh.
Les nombres indiquent la latitude et la longitude.
Những con số cho ta độ và kinh độ.
Remarque : Au Japon, le seul format de latitude et de longitude accepté est WGS84.
Lưu ý: Ở Nhật Bản, chỉ chấp nhận định dạng WGS84 đối với vĩ độ và kinh độ.
Dans le centre de Sumatra, entre les latitudes 1° 40' et 2° 06' S, il s'agit des seuls pins au sud de l'équateur.
Quần thể miền trung Sumatra, nằm trong khu vực có độ giữa 1° 40' và 2° 06' vĩ nam, là quần thể tự nhiên duy nhất của họ Thông (Pinaceae) nằm ở phía nam xích đạo.
En moyenne annuelle, 45 dépressions des latitudes moyennes deviennent des bombes dans l'hémisphère nord et 26 dans celle du sud, surtout en hiver.
Trong suốt năm, 45 lốc xoáy trung bình ở Bắc bán cầu và 26 ở Nam bán cầu phát triển bùng nổ, chủ yếu là vào mùa đông của bán cầu tương ứng.
25 avril 1787 La commission du capitaine britannique Arthur Phillip le charge de créer une colonie en Australie orientale ; il est spécifiée que cette colonie inclut toutes les îles adjacentes dans l'océan Pacifique entre les latitudes 10° 37′ S et 43° 39′ S, ce qui inclut la plupart de l'archipel néo-zélandais à l'exception de la moitié sud de l'île du Sud.
Theo thống đốc tương lai Arthur Phillip thì lệnh đề ngày 25 tháng 4 năm 1787 về thuộc địa New South Wales có ghi toàn bộ các đảo lân cận tại Thái bình Dương trong độ 10°37'S và 43°39'S theo đó bao gồm hầu hết New Zealand ngoại trừ nửa nam của đảo Nam.
Si les Écritures nous laissent une certaine latitude de choix dans un domaine, indiquez- en l’ampleur.
Nếu Kinh Thánh cho phép chút ít tự do trong bất cứ quyết định nào, hãy cho biết về mức độ của sự tự do ấy.
Lorsque les parents s’efforcent de maintenir l’équilibre entre une certaine latitude et des limites fermes et clairement établies, les adolescents sont moins enclins à se rebeller.
Khi cha mẹ cố giữ thăng bằng giữa việc cho con được tự do và đặt giới hạn rõ ràng, thì hầu hết con cái sẽ ít có khuynh hướng ngỗ nghịch.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ latitude trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.