lead to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lead to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lead to trong Tiếng Anh.
Từ lead to trong Tiếng Anh có các nghĩa là xách lại, cầm lại, mang lại, đưa lại, đem lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lead to
xách lại
|
cầm lại
|
mang lại
|
đưa lại
|
đem lại
|
Xem thêm ví dụ
" This widens income inequality and could potentially lead to social tensions , " the report said . Báo cáo này nhận xét : " Điều này sẽ khiến tình trạng bất bình đẳng về thu nhập trầm trọng hơn và có khả năng dẫn đến những căng thẳng trong xã hội . " . |
What action did Jesus take, leading to what outcome? Chúa Giê-su đã làm gì, dẫn đến kết cuộc nào? |
For Christians, dedication and baptism are necessary steps that lead to Jehovah’s blessing. Đối với tín đồ Đấng Christ, sự dâng mình và báp têm là những bước cần thiết để nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va. |
Conversion tracking lets you keep track of when your ads lead to sales on your website. Tính năng theo dõi chuyển đổi cho phép bạn theo dõi thời điểm quảng cáo dẫn đến giao dịch bán hàng trên trang web. |
Screening can lead to false positive results and subsequent invasive procedures. Tầm soát có thể dẫn đến kết quả dương tính giả và và các xét nghiệm xâm lấn tiếp theo. |
Well, unemployment leads to crime, to malnutrition, to improper medical care. Thất nghiệp dẫn đến phạm tội, thiếu đói, chăm sóc y tế không cần thiết. |
Maybe it'll lead to the truth. Có lẽ nó sẽ dẫn tới sự thật. |
Low levels of magnesium can lead to tetany. Nồng độ magiê thấp có thể gây tetany. |
By 1991 the austerity measures adopted by Chamorro's administration were leading to massive strikes. Đến năm 1991 các biện pháp thắt chặt do chính quyền của Chamorro thông qua đã gây ra những cuộc đình công khổng lồ. |
It lead to dramatic changes. Nó dẫn tới những biến đổi sâu sắc. |
Also, many Bible examples taught me this fundamental truth: Serving my brothers and Jehovah leads to true happiness.” Nhiều gương mẫu trong Kinh Thánh đã dạy tôi sự thật rõ ràng: Phục vụ Đức Giê-hô-va và anh em mang đến hạnh phúc thật”. |
June: Knowledge That Leads to Everlasting Life. Tháng 6: Sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời. |
That road leads to Battalion HQ! Con đường đó dẫn đến Battalion HQ. |
Studying the Bible, applying what is learned, dedication, and baptism are steps leading to salvation Học hỏi Kinh-thánh, áp dụng những gì chúng ta học, dâng mình và làm báp têm là những bước dẫn đến sự cứu rỗi |
Faithfully carrying out any theocratic assignment we may receive leads to joy and satisfaction. Trung thành thực hiện mọi trách nhiệm được giao trong hội thánh mang lại niềm vui và sự thỏa nguyện. |
Why would these attributes lead to increasing power and influence in a home? Tại sao những thuộc tính này sẽ dẫn đến việc gia tăng quyền năng và ảnh hưởng trong một mái gia đình? |
This tunnel leads to the outside. Đường hầm này đưa ra ngoài |
That leads to a rubbing of the interior materials and a release of energy. Điều đó dẫn đến sự cọ xát của các vật chất bên trong và giải phóng năng lượng. |
How did Jesus show that the many religions are not simply different roads leading to the same place? Bằng cách nào Giê-su đã chỉ cho thấy rằng những đạo khác nhau không phải là những đường khác nhau đưa đến cùng một chỗ? |
10 Our being fond of Jehovah’s law leads to salvation. 10 Yêu-mến luật-pháp của Đức Giê-hô-va sẽ dẫn đến sự cứu-rỗi. |
Uncontrolled emotions lead to uncontrolled deeds. Một người không kiềm chế được cảm xúc thì sẽ không kiềm chế được hành động. |
KRISHNAMURTI: But that is not my concern, Sir, if we say that it leads to such deception. KRISHNAMURTI: Nhưng đó không là quan tâm của tôi, thưa bạn, nếu chúng ta nói rằng nó dẫn đến một lừa dối như thế. |
Faces lead to places. Nhiều hình thì cơ hội phát hiện nhiều địa điểm càng cao. |
The Bible says that true love leads to a blessed state and a state of cheer. Kinh thánh nói rằng tình yêu thương thật sự sẽ đem đến cảm giác hạnh phúc và hân hoan. |
“The Law has become our tutor leading to Christ.” —GALATIANS 3:24. “Luật-pháp đã như thầy-giáo [“người giám hộ”, “Bản Dịch Mới”] đặng dẫn chúng ta đến Đấng Christ”.—GA-LA-TI 3:24. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lead to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lead to
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.