levure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ levure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ levure trong Tiếng pháp.

Từ levure trong Tiếng pháp có các nghĩa là men, nấm men, như levain 1, Nấm men. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ levure

men

noun

En microbiologie, l'objet d'étude le plus passionnant est la levure.
Trong vi sinh, điều thú vị nhất Tôi có thể làm việc với nấm men.

nấm men

noun

En microbiologie, l'objet d'étude le plus passionnant est la levure.
Trong vi sinh, điều thú vị nhất Tôi có thể làm việc với nấm men.

như levain 1

noun

Nấm men

noun (Champignon unicellulaire)

En microbiologie, l'objet d'étude le plus passionnant est la levure.
Trong vi sinh, điều thú vị nhất Tôi có thể làm việc với nấm men.

Xem thêm ví dụ

Ils deviennent accessibles à la levure comme aliment.
Chúng sẽ tiếp cận được với men thực phẩm.
À titre d'exemple, les protéines de levure ont une longueur moyenne de 466 résidus d'acides aminés, pour une masse de 53 kDa.
Protein sinh tổng hợp từ nấm men trung bình dài 466 axit amino và có khối lượng 53 kDa.
La levure prend vie et commence à assimiler les sucres,
Men sống lại và bắt đầu ăn đường, tạo ra CO2 và cồn -- đặc biết nó sẽ ợ chua và đổ mồ hôi, đây là đặc trưng của bánh mỳ.
La découverte de la transposition a été attribuée à McClintock à la suite de la découverte de ce processus dans les bactéries et la levure vers la fin des années 1960 et du début de 1970.
McClintock được thừa nhận rộng rãi cho khám phá về sự chuyển vị của gen sau khi các nhà nghiên cứu khác cuối cùng đã khám phá quá trình này ở vi khuẩn, nấm men, và thể thực khuẩn vào cuối thập niên 1960 và đầu thập niên 1970.
C'est un pas en avant incroyable, mais nous avions un problème parce que maintenant nous avions des chromosomes bactériens qui poussaient dans des levures.
Đó là một bước tiến đầy kinh ngạc về phía trước Nhưng chúng tôi lại gặp phải vấn đề vì bây giờ nhiễm sắc thể của vi khuẩn đang phát triển trong nấm men.
Il y a des microbes qui, -- retournons à la levure.
Có những con vui khuẩn, như bạn biết, chuyển hoá thành men.
Vous pouvez faire un biosenseur de levure pour détecter des polluants dans l'eau.
Bạn có thể làm ra một dụng cụ kiểm duyệt sinh học từ men để phát hiện chất gây ô nhiễm trong nước.
la première cellule synthétique, une cellule fabriquée au départ avec un code numérique dans un ordinateur, en construisant le chromosome à partir de quatre bouteilles de produits chimiques, en assemblant ce chromosome dans la levure, le transplantant dans une cellule bactérienne receveuse et transformant cette cellule en une nouvelle espèce bactérienne.
Chúng tôi ở đây hôm nay để thông báo tế bào được tổng hợp đầu tiên, tế bào được tạo ra bằng việc bắt đầu với đoạn mã số hóa ở trong máy tính, với việc xây dựng nên nhiễm sắc thể từ bốn lọ hóa chất, lắp ráp nhiễm sắc thể này trong nấm men, cấy nó vào trong một tế bào nhận là vi khuẩn và chuyển dạng tế bào này trở thành một loài vi khuẩn mới.
Une “ simple ” cellule de levure, par exemple, est une merveille d’organisation.
Hãy lấy một tế bào men làm thí dụ. Tế bào “đơn giản” này được tổ chức một cách đáng kinh ngạc.
Par exemple, nous ajoutons de la levure aux raisins pour faire du vin.
Ví dụ, chúng ta thêm men vào nho để làm rượu.
Alors ce que nous avons trouvé c'est que, si nous prenions le chromosome de la levure et le méthylions, nous pouvions ensuite le transplanter.
Do đó, điều chúng tôi tìm ra là, nếu chúng tôi tách nhiễm sắc thể ra khỏi nấm và methyl hóa nó, chúng tôi có thể cấy nó.
En microbiologie, l'objet d'étude le plus passionnant est la levure.
Trong vi sinh, điều thú vị nhất Tôi có thể làm việc với nấm men.
Curieusement, cela se transforme les renvois et suées de la levure se transforment plus tard - et on arrive au coeur de ce qui rend le pain si spécial: le pain est un aliment transformationnel.
Đây là sự chuyển đổi -- men ợ chua và toát mồ hôi sau đó được chuyển hóa -- và nó thực sự là mấu chốt của bí quyết làm bánh mỳ thật đặc biệt vì bánh mỳ là 1 thực phẩm chuyển hóa, và chúng ta sẽ khám phá điều đó trong 1 phút sắp tới.
Pourtant quand nous avons fait ces expériences, nous avons pu obtenir le chromosome de la levure mais impossible de le transplanter et d'activer une cellule.
Khi chúng tôi thực hiện những thí nghiệm này, mặc dù chúng tôi có thể tách được nhiễm sắc thể ra khỏi nấm nhưng nó lại không thể dùng để cấy và xử lý tế bào được.
Alors, l'automne dernier, quand nous avions publié les résultats de ce travail dans "Science," nous sommes devenus trop confiants et nous étions sûrs que nous étions seulement à quelques semaines de pouvoir à présent activer un chromosome à partir de la levure.
Mùa thu vừa qua, khi chúng tôi cho công bố kết quả công trình của mình trong tạp chí " Science" tất cả chúng tôi đã trở nên quá tin tưởng và chắc chắn rằng chúng tôi chỉ cách xa vài tuần với thời điểm có khả năng khởi động một nhiễm sắc thể ở ngoài tế bào nấm.
Alors nous avons pris le même génome mycoides que Carole avait déjà transplanté, et nous l'avons fait pousser dans la levure comme un chromosome artificiel.
Chúng tôi đã dùng cùng 1 bộ gen của nấm mà Carole đã bắt đầu cấy trước đây, và chúng tôi cho nó phát triển ở trong tế bào nấ như là một nhiễm sắc thể nhân tạo.
Et, une fois que nous avons fait ça, nous pouvions alors prendre l'ADN nu de la levure et le transplanter.
Và khi chúng tôi hoàn tất việc đó, giờ đây, chúng tôi có thể tách DNA trần ra khỏi nấm và cấy nó.
Nous mangeons en gros les suées de la levure, sueur, renvois et entrailles d'amidon.
Vậy chúng ta đã ăn mồ hôi và ợ hơi của men, và ruột tinh bột.
Alors notre équipe a développé de nouvelles techniques pour faire effectivement pousser, cloner des chromosomes bactériens entiers dans la levure.
Do đó, đội chúng tôi phát triển những kỹ thuật mới để có thể nuôi sống, phân dòng của toàn bộ nhiễm sắc thể của vi khuẩn ở trong nấm.
Les acides gras sont convertis par des levures en polymères à longue chaîne de type acide dicarboxylique puis en 1,3-propanediol via l'utilisation de la bactérie Clostridium diolis.
Ngoài ra, Acid béo có thể được chuyển đổi bởi các nấm men thành acid dicarboxylic chuỗi dài và thành 1,3-propanediol bằng việc sử dụng Clostridium diolis.
Et donc les deux côtés progressaient, mais une partie de la synthèse devait être réalisée ou pouvait être réalisée, en utilisant de la levure, en mettant les fragments dans la levure, et la levure les assemblerait pour nous.
Và cả 2 mặt của quá trình vẫn được tiếp tục, nhưng một phần của sự tổng hợp phải được hoàn thành hoặc có khả năng được hoàn thành, bằng cách sử dụng nấm men, đưa những mảnh nhỏ vào trong nấm men, và nấm men sẽ lắp ráp chúng lại cho ta.
Nous somme ici aujourd'hui pour annoncer la première cellule synthétique, une cellule fabriquée au départ avec un code numérique dans un ordinateur, en construisant le chromosome à partir de quatre bouteilles de produits chimiques, en assemblant ce chromosome dans la levure, le transplantant dans une cellule bactérienne receveuse et transformant cette cellule en une nouvelle espèce bactérienne.
Chúng tôi ở đây hôm nay để thông báo tế bào được tổng hợp đầu tiên, tế bào được tạo ra bằng việc bắt đầu với đoạn mã số hóa ở trong máy tính, với việc xây dựng nên nhiễm sắc thể từ bốn lọ hóa chất, lắp ráp nhiễm sắc thể này trong nấm men, cấy nó vào trong một tế bào nhận là vi khuẩn và chuyển dạng tế bào này trở thành một loài vi khuẩn mới.
Et, contrairement aux avions de ligne, les cellules de levure peuvent se reproduire.
Không giống như các máy bay, tế bào men còn có khả năng tự tái tạo.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ levure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.