lexique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lexique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lexique trong Tiếng pháp.
Từ lexique trong Tiếng pháp có các nghĩa là từ vựng, tự điển, từ điển giản yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lexique
từ vựngnoun (ngôn ngữ học) từ vựng) J'ai besoin d'avoir un lexique médical. Tôi cần có một kho từ vựng chuyên ngành về y tế. |
tự điểnnoun D’après un autre lexique, le dérèglement est un type de conduite qui “ enfreint toutes les limites de ce qui est socialement acceptable ”. Theo một tự điển khác, luông tuồng là một hình thức “vi phạm mọi tiêu chuẩn mà xã hội chấp nhận”. |
từ điển giản yếunoun |
Xem thêm ví dụ
Un lexique est un ensemble de mots propres à un domaine. Đó là tập hợp các từ chuyên ngành của một lĩnh vực. |
Mais c'est notre manière d'avancer et de redéfinir, avec un nouveau lexique, un lexique mathématique en fait, par opposition aux moyens classiques auxquels nous pensons quand il s'agit de maladies mentales, caractérisant ces maladies en utilisant les personnes comme des oiseaux dans les échanges. Nhưng điều chúng tôi làm là chúng tôi đã mang đến định nghĩa mới bằng toán học, khác với cách nghiên cứu bệnh tâm thần thông thường, nhận diện đặc điểm bệnh qua việc nghiên cứu hành vi người bằng máy. |
Et dedans, j'ai besoin d'un lexique chirurgical. Và trong đó có nhóm từ vựng chuyên về phẫu thuật. |
Comme il n’existait pas de dictionnaire, il a commencé par se constituer un lexique. Vì thứ tiếng này không có tự điển, anh bắt đầu lập một bảng liệt kê những chữ Tuvalu. |
D’après un autre lexique, le dérèglement est un type de conduite qui “ enfreint toutes les limites de ce qui est socialement acceptable ”. Theo một tự điển khác, luông tuồng là một hình thức “vi phạm mọi tiêu chuẩn mà xã hội chấp nhận”. |
Lui et sa femme vivaient avec une famille autochtone ; ils ont appris la langue et se sont petit à petit constitué un lexique de mots tuvalu. Anh và vợ sống chung với một gia đình người bản xứ, học ngôn ngữ họ và dần dần góp nhặt một danh sách ngữ vựng tiếng Tuvalu. |
Mt 18:8, 9 : Nous devons rejeter tout ce qui pourrait nous faire trébucher (note d’étude « Géhenne » de Mt 18:9, nwtsty et lexique « Géhenne »). Mat 18:8, 9—Chúng ta phải tránh bất cứ điều gì khiến mình vấp ngã (thông tin học hỏi “Ghê-hen-na” nơi Mat 18:9, nwtsty và bảng chú giải thuật ngữ) |
Le Lexique théologique de l’Ancien Testament (angl.) déclare: “De façon remarquable, Job 26:7 présente le monde d’alors suspendu dans l’espace, anticipant ainsi les futures découvertes scientifiques.” Cuốn sách “Ngữ vựng thần học Cựu Ước” (Theological Wordbook of the Old Testament) nói: “Gióp 26:7 hình dung một cách phi thường thế giới được biết đến thời bấy giờ như là được treo trong không gian, do đó đi trước các cuộc khám phá về khoa học sau này”. |
Néanmoins, dans certains passages poétiques ou très connus, le mot « âme » a été conservé, avec une note renvoyant au lexique ou indiquant une autre traduction possible (Deutéronome 6:5 ; Psaume 131:2 ; Proverbes 2:10 ; Matthieu 22:37). Trong một số đoạn văn thơ, từ neʹphesh cũng được dịch theo nghĩa bóng là “tâm hồn”.—Thi thiên 131:2; Châm ngôn 2:10. |
Par exemple, en océanographie, on est en train d'établir un vrai lexique du langage des dauphins en visualisant en gros les faisceaux sonar que les dauphins émettent. Ví dụ, trong ngành đại dương học, một bảng từ vựng của ngôn ngữ cá heo được tạo ra nhờ hữu hình hóa các tia siêu âm do cá heo phát ra. |
Selon le Lexique théologique de l’Ancien Testament (angl.), le terme hébreu traduit par “perspicacité” désigne une “connaissance éclairée du pourquoi” des choses. Theo lời một cuốn tự vị (cuốn Theological Wordbook of the Old Testament) thì chữ Hê-bơ-rơ dịch là “sự thông sáng” liên quan đến “sự hiểu biết thông minh về lý lẽ” của sự việc. |
Un collègue m'a dit récemment que le lexique s’exporte en Somalie. Tôi vừa mới nghe được từ một đồng nghiệp rằng họ vừa mới sử dụng nó ở Somalia. |
Il faut savoir qu’au lieu de définir de manière indépendante un mot, certains dictionnaires et lexiques de termes bibliques se contentent de répertorier les façons dont il a été traduit dans une version de la Bible en particulier, comme la Bible Segond. Xin lưu ý là một số từ điển tiếng Do Thái và Hy Lạp cổ và từ điển Kinh Thánh thì không liệt kê các nghĩa của một từ, nhưng chỉ cho biết từ đó được dịch thế nào trong một bản Kinh Thánh, chẳng hạn như bản King James Version. |
Voir lexique (Âme). Hay “và chân thật”. |
qu’il est riche le lexique de notre égocentrisme, je croyais; Sẽ giàu có như thế nào, là vốn ngôn từ của chính chúng ta |
Mais dans leur lexique, ça veut dire désolé le reste inconnu est désolé le reste inconnu, allez au diable, parce qu'elle s'en fichait. Nhưng trong ngôn ngữ của bà, xin lỗi còn lại không biết có nghĩa là xin lỗi còn lại không biết, biến đi, vì bà không hề quan tâm. |
Selon un lexique (The Vocabulary of the Greek Testament), cette expression était utilisée “dans les religions mystérieuses à propos du point culminant de l’initiation, lorsque le mustês [celui qu’on initie] ‘pose le pied’ sur le seuil de la nouvelle vie qu’il va désormais partager avec le dieu”. Thể theo sách «Ngữ vựng của Tân ước Hy-lạp» (The Vocabulary of the Greek Testament), từ ngữ Hy-lạp này được dùng “trong các tôn giáo huyền bí để nói lên cực điểm của lễ thụ pháp khi người vào đạo “đặt chân” vào ngưỡng cửa của cuộc đời mới mà bây giờ sẽ chia xẻ với vị thần”. |
Voir lexique (Système de choses). Xem mục “Thế gian” trong Bảng chú giải thuật ngữ. |
David a appris des rudiments de japonais en passant sur son autoradio la cassette d’un lexique à l’usage des touristes. Chẳng hạn như David, trong khi lái xe anh đã học các nguyên tắc cơ bản của tiếng Nhật qua băng cassette của sách dạy đàm thoại dùng cho khách du lịch. |
J'ai besoin d'avoir un lexique médical. Tôi cần có một kho từ vựng chuyên ngành về y tế. |
Le Lexique grec- anglais du Nouveau Testament (angl.) de Parkhurst (page 17) donne entre autres l’expression “ ce système de choses ” quand il parle de l’emploi de aïônés (pluriel) en Hébreux 1:2. Tự điển của Parkhurst (Greek and English Lexicon to the New Testament ở trang 17) có từ ngữ “hệ thống mọi sự này” khi bàn về việc dùng chữ ai·oʹnes (số nhiều) nơi Hê-bơ-rơ 1:2. |
Il était toujours dépoussiérer son vieux lexiques et de grammaires, avec un mouchoir queer, moqueur embellie de tous les drapeaux gay de toutes les nations connues du monde. Ông đã từng bụi lexicons cũ và ngữ pháp của mình, với một chiếc khăn tay đồng tính, chế giễu tôn tạo với tất cả các lá cờ của tất cả các quốc gia được biết đến của người đồng tính thế giới. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lexique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới lexique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.