libération conditionnelle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ libération conditionnelle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ libération conditionnelle trong Tiếng pháp.

Từ libération conditionnelle trong Tiếng pháp có các nghĩa là Quản thúc, sự tập sự, mật khẩu, tha có điều kiện, tạm thả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ libération conditionnelle

Quản thúc

sự tập sự

(probation)

mật khẩu

tha có điều kiện

(parole)

tạm thả

Xem thêm ví dụ

Presque suffisant pour faire qu'une femme espère que Larry obtienne la libération conditionnelle anticipée.
Chắc cũng đủ để cô mong Larry được tha sớm nhỉ.
Il a obtenu sa libération conditionnelle hier.
Được tha trước hạn hôm qua
Son père purge des peines à perpétuité sans libération conditionnelle.
Bố cô ta phải chịu án chung thân không ân xá cơ mà.
Nous avons la réclusion à perpétuité sans libération conditionnelle pour les enfants dans ce pays.
Chúng ta có án tù chung thân không hề đặc xá cho trẻ em
Libération conditionnelle!
Cam kết tạm tha!
Nous essayons de mettre fin aux condamnations à vie sans libération conditionnelle pour les enfants.
cố gắng chấm dứt cảnh trẻ em bị kết án chung thân mà không hề được đặc xá,
Les autorités lui ont accordé une libération conditionnelle médicale parce que sa santé déjà mauvaise avait diminué sérieusement pendant son incarcération.
Chính quyền thả ông trước thời hạn vì sức khỏe vốn đã yếu ớt của ông đã ngày càng suy yếu trầm trọng trong thời gian ở tù.
En raison de son remarquable changement d’attitude, sa peine a été réduite à 15 ans, puis il a bénéficié d’une libération conditionnelle au bout de 10 ans.
Vì có sự thay đổi đáng kể trong cách cư xử, anh đã được giảm án tù xuống còn 15 năm.
Ce qui s'est plutôt passé, c'est que les jurés ont commencé à envoyer de plus en plus de gens en prison pour le reste de leur vie sans possibilité de libération conditionnelle, plutôt que de les envoyer à la chambre d'exécution.
Thay vào đó điều đã xảy ra là các thẩm phán đã bắt đầu tuyên án tù chung thân vĩnh viễn cho ngày càng nhiều người, thay vì đưa họ đến phòng xử tử.
C'est vraiment bien comparé au milieu des années 1980, où on avait plus de 80 %, mais on ne peut pas expliquer la baisse des condamnations à mort au profit d'une condamnation à perpétuité sans libération conditionnelle par une baisse de la popularité de la peine de mort parce que les gens sont toujours en faveur de la peine de mort.
Hiện tại con số này đã là quá tốt so với giữa những năm 80, khi có đến hơn 80%, nhưng ta không thể giải thích mối liên hệ giữa giảm án tử với án tù chung thân bởi sự sụt giảm của sự ủng hộ với án tử hình, bởi vì nhiều người vẫn còn ủng hộ nó.
C'est vraiment bien comparé au milieu des années 1980, où on avait plus de 80%, mais on ne peut pas expliquer la baisse des condamnations à mort au profit d'une condamnation à perpétuité sans libération conditionnelle par une baisse de la popularité de la peine de mort parce que les gens sont toujours en faveur de la peine de mort.
Hiện tại con số này đã là quá tốt so với giữa những năm 80, khi có đến hơn 80%, nhưng ta không thể giải thích mối liên hệ giữa giảm án tử với án tù chung thân bởi sự sụt giảm của sự ủng hộ với án tử hình, bởi vì nhiều người vẫn còn ủng hộ nó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ libération conditionnelle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.