libellule trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ libellule trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ libellule trong Tiếng pháp.
Từ libellule trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuồn chuồn, con chuồn chuồn, chuồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ libellule
chuồn chuồnnoun Je n'aurais jamais du être mordu par cette stupide libellule. Tớ ước gì tớ không bị cắn bởi con chuồn chuồn ngu ngốc đó. |
con chuồn chuồnnoun (động vật học) con chuồn chuồn) Je n'aurais jamais du être mordu par cette stupide libellule. Tớ ước gì tớ không bị cắn bởi con chuồn chuồn ngu ngốc đó. |
chuồnnoun Je n'aurais jamais du être mordu par cette stupide libellule. Tớ ước gì tớ không bị cắn bởi con chuồn chuồn ngu ngốc đó. |
Xem thêm ví dụ
Alors pourquoi est-ce que chaque année des millions de libellules, des millions et des millions de libellules se montrent ? Vậy, tại sao hàng năm hàng triệu con chuồn chuồn , hàng triệu, hàng triệu con chuồn chuồn lại đến? |
Et tout ces oiseaux, ce que j'ai fait c'est que j'ai compiler tous les rapports, tous les rapports disponibles pour ces oiseaux, je les ai regroupés, et trouvé qu'ils migraient tous au même moment que les libellules. Và loài này, tôi vừa tập hợp tất cả các tài liệu, tất cả các hồ sơ có sẵn về chúng, xếp chúng ra, và nhận ra rằng loài này di cư cùng lúc với chuồn chuồn. |
On retrouve les libellules de ce genre en Australie. Loài này cũng được ghi nhận như lai vãng ở Úc. |
Le microdrone libellule (microvéhicule aérien) fait 120 milligrammes et six centimètres de large, et possède des ailes ultraminces en silicium, qui, sous tension, se mettent à battre. Máy bay chuồn chuồn microdrone nặng khoảng 120mg, bề ngang 6cm, có đôi cánh cực mỏng bằng silic, đập cánh khi có điện |
Libellule signale que l'équipe au sol a trouvé un Américain. Mr Murdock, Rồng bay báo rằng đội mặt đất có 1 người, có vẻ là tù binh Mỹ. |
Parce que cette libellule a une histoire assez stupéfiante à raconter. Bởi chuyện kể về loài chuồn chuồn này thật sự thú vị. |
C'est donc ici que se cache la Libellule! Vậy ra đây là sào huyệt của Dragonfly. |
Les libellules sont arrivées. Chuồn chuồn ở đây lúc này. |
Alors comment est-ce que ces libellules sont arrivées ici ? Vậy những sinh vật này làm sao đến được đây? |
Ensuite j'ai commencé à dénombrer les libellules. Sau đó tôi bắt đầu đếm chuồn chuồn. |
C’était une libellule. Một con chuồn chuồn đó! |
A la même altitude que les libellules. Cùng độ cao với chuồn chuồn. |
Pendant des siècles, les gens ont mangé des insectes, n'importe lesquels, des coléoptères aux chenilles, des criquets, des sauterelles, des termites, et des libellules. Hàng thế kỷ qua, con người đã tiêu thụ các loài côn trùng, mọi loài từ bọ cánh cứng tới sâu bướm, cào cào, châu chấu, mối, và chuồn chuồn. |
“ DES singes aux albatros en passant par les libellules, les humains conduisent toutes sortes d’animaux au bord de l’extinction, et ce si rapidement que nous compromettons nos chances de survie ”, déclare le Globe and Mail (Canada). “LOÀI người đang đẩy các sinh vật khác, từ khỉ đến chim hải âu đến chuồn chuồn, vào tình trạng sắp tuyệt chủng một cách nhanh chóng đến mức khiến cho chính sự tồn tại của mình bị lâm nguy”, theo tờ The Globe and Mail của Canada. |
Je n'aurais jamais du être mordu par cette stupide libellule. Tớ ước gì tớ không bị cắn bởi con chuồn chuồn ngu ngốc đó. |
Alors pourquoi est- ce que chaque année des millions de libellules, des millions et des millions de libellules se montrent? Vậy, tại sao hàng năm hàng triệu con chuồn chuồn, hàng triệu, hàng triệu con chuồn chuồn lại đến? |
J’ai appelé mes amis à l’aide, mais seuls le bourdonnement des libellules et le coassement des grenouilles m’ont répondu. Tôi kêu các bạn tôi nhưng sự đáp lại độc nhất mà tôi nghe được là tiếng vo ve của các con chuồn chuồn và tiếng kêu ộp ộp của các con ếch. |
Vous avez seulement à dire si vous vous souvenez avoir vu beaucoup de libellules. Các bạn chỉ cần trả lời là có nhớ đã nhìn thấy nhiều chuồn chuồn không. |
Mais les libellules ne sont pas les seules créatures à effectuer cette traversée. Nhưng chuồn chuồn không phải sinh vật duy nhất vượt đại dương. |
Des libellules à l'envergure d'un aigle, des cloportes aussi longs qu'une voiture ont vraiment existé. Chuồn chuồn với sải cánh rộng như một con đại bàng và sâu đá có chiều dài của một chiếc xe hơi thực sự đã tồn tại. |
Que font des millions de libellules à traverser l'océan chaque année jusqu'à leur perte apparente? Tại sao hàng triệu con chuồn chuồn vượt đại dương bất chấp sự diệt vong rõ mồn một? |
Et chacun de ces oiseaux qui font la traversée de l'Inde à l'est de l'Afrique mangent des insectes, de gros insectes, de la taille des libellules. Và mỗi một con khi vượt đại dương và đất liền từ Ấn Độ đến Đông Phi ăn những côn trùng lớn, cỡ kích thước của chuồn chuồn. |
Après tout, ça peut être dangereux d'être la copine de la Libellule. Vì rốt cuột, nó có thể nguy hiểm đấy, Cháu biết đấy, làm bạn gái của Dragonfly. |
Et pourtant, tu la traites comme un enfant une libellule, arrachant des ailes pour le plaisir. Và cô vẫn đối xử với cô ấy như một đứa trẻ như một con chuồn chuồn vẫy cánh cho vui. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ libellule trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới libellule
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.