ligne de flottaison trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ligne de flottaison trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ligne de flottaison trong Tiếng pháp.

Từ ligne de flottaison trong Tiếng pháp có các nghĩa là đường mớn nứớc, Mực nước, mực nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ligne de flottaison

đường mớn nứớc

Mực nước

(water level)

mực nước

(water level)

Xem thêm ví dụ

Mise en page repoussant le contenu du site en dessous de la ligne de flottaison
Bố cục trang web đẩy nội dung xuống dưới màn hình đầu tiên
Partie en dessous de la ligne de flottaison : partie de la page visible uniquement après défilement
Dưới màn hình đầu tiên: Phần trang mà mọi người phải cuộn xuống để xem.
La "partie en dessous de la ligne de flottaison" désigne la zone qui n'est visible que lorsque l'internaute fait défiler la page.
"Dưới màn hình đầu tiên" đề cập đến phần của trang mà người dùng chỉ có thể xem sau khi cuộn xuống.
Malgré les dommages près de sa ligne de flottaison résultant de l'écrasement d'un kamikaze, il appuie les forces de débarquement jusqu'au 10 février.
Mặc dù phải chịu đựng những hư hại gần mực nước do một máy bay tấn công cảm tử kamikaze gây ra, nó vẫn tiếp tục hỗ trợ cho lực lượng đổ bộ cho đến ngày 10 tháng 2.
la taille d'une voiture et sont très dangeureux pour les navires car ils se trouvent juste à la ligne de flottaison où c'est difficle à repérer
Chúng có thể có kích thước của một chiếc ô tô và rất nguy hiểm cho tàu và thuyền bởi vì chúng thường nằm ngay sát vạch nước nơi khó bị phát hiện
En plus de leur artillerie, beaucoup de pré-Dreadnought étaient armés avec des torpilles lancées depuis des tubes situés au-dessus ou au-dessous de la ligne de flottaison.
Ngoài vũ khí là pháo, nhiều thiết giáp hạm tiền-dreadnought còn được trang bị ngư lôi, bắn từ những ống phóng cố định bố trí cả bên trên hoặc bên dưới mặt nước.
Nous n'autorisons pas les pages dont tout le contenu se trouve dans la partie en dessous de la ligne de flottaison, de sorte que seules les annonces sont visibles.
Chúng tôi không cho phép bố cục trang đẩy tất cả nội dung dưới màn hình đầu tiên để nội dung hiển thị duy nhất là quảng cáo.
D'après les études que nous avons réalisées, un bloc d'annonces 300 x 250 placé juste en dessous de la ligne de flottaison peut enregistrer un taux de visibilité de 50 % environ et donc optimiser l'impact de votre espace publicitaire.
Nghiên cứu của Google đã cho thấy rằng đơn vị quảng cáo 300x250 được đặt ngay dưới màn hình đầu tiên có thể tạo tỷ lệ khả năng xem xấp xỉ 50%, giúp bạn tối đa hóa tác động của không gian quảng cáo.
À 16 h 44, une bombe antiblindage et à action retardée traversa le pont d'envol près de l'ascenseur arrière et perça trois ponts avant d'exploser sous la ligne de flottaison en tuant 35 marins et en blessant 70 autres.
Tuy nhiên, đến 16 giờ 44 phút, một quả bom xuyên thép nổ chậm đã xuyên thủng đường băng tại vị trí gần thang máy và xuyên qua 3 lớp sàn tàu trước khi nổ dưới đường mớn nước làm chết 35 người và 70 người khác bị thương.
Cette information doit être bien visible et clairement stipulée dans les 20 % du haut des pages (partie au-dessus de la ligne de flottaison) du site Web du revendeur, y compris sur la page d'accueil et toutes les pages de destination.
Thông báo tiết lộ này phải hiển thị ở vị trí dễ nhìn, có nội dung giải thích rõ ràng và chiếm 20% diện tích đầu trang web (trong màn hình đầu tiên) của doanh nghiệp bán lại, bao gồm trang chủ và mọi trang đích.
Ajoutez la combinaison de clé et de valeur à vos tags d'emplacement publicitaire (position=top) et ciblez cette paire valeur/clé dans certains éléments de campagne, de sorte que ceux-ci ne s'affichent pas en dessous de la ligne de flottaison.
Thêm tổ hợp khóa và giá trị vào thẻ quảng cáo của bạn (position=top) và nhắm mục tiêu các mục hàng nhất định tới khóa-giá trị để các mục hàng này không xuất hiện dưới màn hình đầu tiên.
Parfois, lorsqu'une annonce In-feed se trouve dans la fenêtre d'affichage de l'utilisateur (partie au-dessus de la ligne de flottaison), nous ne pouvons pas ajuster la hauteur de l'annonce sans que cela n'entraîne un ajustement du contenu en dessous de l'annonce.
Đôi khi, khi quảng cáo trong nguồn cấp dữ liệu nằm trong khung nhìn của người dùng (trong màn hình đầu tiên), chúng tôi không thể điều chỉnh chiều cao quảng cáo mà không chỉnh sửa nội dung bên dưới quảng cáo.
La valeur est "true" si la vidéo est visible dans la fenêtre d'affichage, et "false" dans le cas contraire (par exemple, si elle se trouve dans la partie en dessous de la ligne de flottaison ou si elle est lue dans un onglet en arrière-plan).
Khóa này sẽ được đặt thành true nếu có thể nhìn thấy video trong cửa sổ xem và false nếu không thể nhìn thấy video trong cửa sổ xem (ví dụ: dưới màn hình đầu tiên hoặc phát trong tab nền).
Au cours de la même action, le Prince of Wales a reçu un coup de ce type à partir d'un obus de 380 mm, qui a couru sous l'eau sur une distance d'environ 80 pieds (25 m), qui a transpercé la coque à environ 28 pieds (8 m) au-dessous de la ligne de flottaison, est passé à travers des cloisons légères, a pénétré dans plusieurs cloisons et fini sa course, sans exploser, contre la cloison du magasin des torpilles.
Trong cùng trận chiến đó, Prince of Wales bị bắn trúng một phát kiểu này khi một quả đạn pháo 15 in (380 mm) di chuyển dưới nước một quãng đường khoảng 80 ft (24 m), và đánh trúng 28 ft (8,5 m) bên dưới mực nước, xuyên qua nhiều vách ngăn nhẹ, và dừng lại trước vách ngăn chống ngư lôi mà không phát nổ vì bị tịt ngòi.
Nous vous recommandons de placer votre bloc d'annonces 320 x 100 juste au-dessus de la ligne de flottaison.
Chúng tôi khuyên bạn nên đặt đơn vị quảng cáo 320x100 trong màn hình đầu tiên.
Le cartouche no 15 de la table de Saqqarah écrit deux traits verticaux entre la ligne de flottaison et le bras battant.
Đồ hình số 15 trong bản danh sách vua Saqqara vẽ hai nét chéo nằm giữa ký tự dòng nước và cánh tay với cây gậy.
Non, ce n'est pas une violation tant qu'il y a suffisamment de contenu dans la partie au-dessus de la ligne de flottaison.
Hiển thị quảng cáo trong màn hình đầu tiên không phải là vi phạm miễn là có đủ nội dung trong màn hình đầu tiên cho người dùng đọc.
Le premier obus toucha le gaillard d'avant au-dessus de la ligne de flottaison mais suffisamment bas pour que les vagues inondent la coque.
Phát thứ nhất trúng phần trước con tàu bên trên mực nước, nhưng đủ thấp khiến nước tràn vào thân tàu.
Grâce aux données Active View, vous pouvez identifier l'inventaire situé dans la partie en dessous de la ligne de flottaison afin d'en maximiser l'impact.
Dữ liệu chế độ xem đang kích hoạt có thể giúp bạn xác định và tối đa hóa khoảng không quảng cáo dưới màn hình đầu tiên có giá trị.
La "partie au-dessus de la ligne de flottaison" désigne la zone que l'internaute peut consulter sans avoir à faire défiler la page vers le bas.
"Trong màn hình đầu tiên" hoặc màn hình đầu của trang, đề cập đến phần của trang mà người dùng có thể thấy mà không cần cuộn xuống.
Il découvrit huit trous dans la coque dont sept se trouvaient à bâbord et le dernier à tribord, tous au-dessus de la ligne de flottaison.
Tám lỗ hổng được tìm thấy trên lườn tàu, một bên mạn phải và bảy bên mạn trái, tất cả đều bên trên mực nước.
Par exemple, si votre site propose des téléchargements, assurez-vous que les liens de téléchargement se trouvent dans la partie au-dessus de la ligne de flottaison et soient faciles à trouver.
Ví dụ: nếu trang web của bạn cung cấp tài nguyên đã tải xuống, hãy đảm bảo rằng các liên kết tải xuống ở trong màn hình đầu tiên và dễ tìm.
Avant de choisir vos emplacements d'annonces, nous vous conseillons de consulter le rapport Google Analytics sur la résolution de l'écran afin de savoir où la ligne de flottaison se situe le plus souvent sur votre site.
Trước khi đưa ra bất kỳ quyết định về vị trí đặt quảng cáo nào, chúng tôi khuyên bạn nên xem lại báo cáo độ phân giải màn hình của Google Analytics để hiểu màn hình đầu tiên của trang web của bạn thường nằm ở đâu nhất.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ligne de flottaison trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.