lingette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lingette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lingette trong Tiếng pháp.

Từ lingette trong Tiếng pháp có các nghĩa là cái tát, lau, khăn ăn, giấy ướt, khăn chùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lingette

cái tát

(wipe)

lau

(wipe)

khăn ăn

giấy ướt

(wet wipe)

khăn chùi

(wipe)

Xem thêm ví dụ

J'ai des lingettes.
Tớ có tả giấy
Quelqu'un a une lingette?
Có ai có khăn ướt không?
Les lingettes?
Cho em khăn lau được không?
On va fêter ça en allant acheter des lingettes.
Chúng ta sẽ ăn mừng bằng cách đi đến cửa hàng và mua vài cái khăn.
Tandis que j’étais là, on m’a donné des vêtements, des couches, des lingettes et deux belles couvertures pour bébé.
Trong khi tôi ở đó thì họ cho tôi một số quần áo trẻ em, tã, giấy lau và hai tấm mền cho em bé rất đẹp.
Je n'avais rien à part une lingette depuis hier matin.
Tôi chẳng có gì ngoài một cái khăn ướt kể từ sáng hôm qua.
Excuse moi, pendant que je vais au Wal-Mart acheter des lingettes et de le crème anti-rougeurs.
Giờ xin phép, tôi phải đến Wal-Mart để mua bỉm và kem bôi cho con.
La première à attraper cet volaille gagne une boîte de lingettes pour le visage.
Gái đầu tiên tóm được con gà ấy nhận một họp dưỡng da Biore.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lingette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.