make effort trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ make effort trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make effort trong Tiếng Anh.
Từ make effort trong Tiếng Anh có các nghĩa là để ý, chăm lo, phấn đấu, chiến đấu, chăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ make effort
để ý
|
chăm lo
|
phấn đấu
|
chiến đấu
|
chăm
|
Xem thêm ví dụ
(1 Peter 5:6, 7) It is proper to make efforts to solve a problem. (1 Phi-e-rơ 5:6, 7) Tất nhiên chúng ta nên cố gắng giải quyết vấn đề. |
We continuously make efforts to keep your information safe and secure. Chúng tôi liên tục cố gắng giữ thông tin của bạn an toàn và bảo mật. |
What is important is to see that the maker of effort and the object towards which he is making effort are the same. Điều quan trọng là thấy rằng, người tạo ra nỗ lực và mục đích mà nỗ lực của anh ấy đang nhắm đến, là giống hệt. |
You should make efforts now to acquire knowledge of the divine purpose, and act on the marvelous promises found in the Holy Scriptures. Bạn nên cố gắng ngay bây giờ để đạt đến sự hiểu biết về ý định của Đức Chúa Trời, và hành động theo những lời hứa kỳ diệu trong Kinh-thánh. |
And in the house-to-house work, we make efforts to reach people at times when we are most likely to find them at home. Và trong việc rao giảng từng nhà, chúng ta nỗ lực tìm gặp người khác vào những lúc họ có ở nhà. |
The branch office also reports: “A new field has opened up in Puerto Rico because we have been making efforts to take the Kingdom message to the deaf. Văn phòng chi nhánh cũng kể lại: “Chúng tôi đã bắt đầu mở mang một lãnh vực mới ở Puerto Rico bởi vì chúng tôi đang cố gắng mang thông điệp Nước Trời đến người điếc. |
The regulatory environment is frequently changing in local markets, we are constantly making efforts to ensure all parties are in compliance with local requirements and implementing the changes as needed. Môi trường pháp lý áp dụng tại thị trường của các quốc gia thường xuyên thay đổi. Chúng tôi không ngừng nỗ lực để đảm bảo tất cả các bên đều tuân thủ các yêu cầu của quốc gia bản địa và thực hiện theo những thay đổi đó khi cần. |
So let's all make a little effort to make him feel welcome. Nên tất cả hãy làm em ấy cảm thấy được chào đón nhé. |
Satan will make every effort to create a shadow or get us into a shadow of our own making. Sa Tan sẽ dành mọi nỗ lực để tạo ra bóng tối hoặc đưa chúng ta vào trong bóng tối do chúng ta tự tạo ra. |
Individuals involved in YouTube Poops sometimes make efforts to take YouTube Poopers' videos down because mature and defamatory content is prevalent in them, especially if they have a large audience of children watching their work. Các cá nhân bị xuất hiện trong các YouTube Poop đôi khi cố gắng gỡ video của YouTube Pooper xuống vì mội dung người lớn và phỉ báng xuất hiện phổ biến trong đó, đặc biệt nếu các video đó có nhiều khán giả là trẻ em. |
“However, in time, I realized that I had to make an effort too.” Nhưng với thời gian, tôi nhận ra rằng mình cũng phải cố gắng”. |
Decide now to make whatever effort is necessary to reach those for whom you have been given responsibility. Hãy quyết định từ bây giờ để bỏ ra bất cứ nỗ lực cần thiết nào để tiếp xúc với những người mình đã được giao cho trách nhiệm trông nom. |
Make an effort, all right? Thử có giá trị hơn xem nào? |
I would make every effort to prosecute my attackers just as I would in a case of rape.” Tôi sẽ tìm mọi cách để kiện những người tấn công tôi giống như trong trường hợp tôi bị hiếp dâm vậy”. |
Are you making every effort to “walk in the name of Jehovah”? Bạn có dồn mọi nỗ lực để “bước theo danh Giê-hô-va Đức Chúa Trời” không? |
As in the first century, most people today make little effort to understand the good news. Cũng như trong thế kỷ thứ nhất, phần lớn người ta ngày nay ít cố gắng để hiểu tin mừng. |
The family really love Jehovah and make every effort to associate with the congregation. Gia đình này hết lòng yêu mến Đức Giê-hô-va và cố gắng hết sức kết hợp với hội thánh. |
Make the effort in your conversations with other people to “talk in color” by painting word pictures. Cố gắng sử dụng những từ ngữ nhiều màu sắc khi nói chuyện với ai đó bằng cách vẽ ra những bức tranh ngôn ngữ. |
Russian scientists are making similar efforts to protect the endangered Siberian crane. Các nhà khoa học Nga cũng đang nỗ lực để bảo vệ sếu ở Siberia khỏi nguy cơ tuyệt chủng. |
Perhaps you should make more effort for an heir... Có lẽ ngài nên sớm có người thừa kế |
We may spend more time studying God’s written Word and may make greater effort to apply it. Có lẽ chúng ta dành nhiều thời giờ hơn để học hỏi Lời được viết ra của Đức Chúa Trời và cố gắng nhiều hơn để áp dụng. |
The Devil also continues to make every effort to destroy our relationship with Jehovah. Kẻ Quỷ Quyệt cũng luôn ra sức phá hủy mối quan hệ của chúng ta với Đức Giê-hô-va. |
The brother handling this part will make every effort to involve the audience in covering main points. Anh diễn giả điều khiển phần này cố gắng mời cử tọa phát biểu dựa trên những điểm chính trong bài. |
Make an effort to pronounce each syllable. Cố gắng phát âm rõ từng từ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make effort trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới make effort
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.