mange-merde trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mange-merde trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mange-merde trong Tiếng pháp.

Từ mange-merde trong Tiếng pháp có các nghĩa là hòn dái, tinh hoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mange-merde

hòn dái

tinh hoàn

Xem thêm ví dụ

Mange-merde.
Chó chết!
Mange merde, Eliot.
Cút mẹ đi, Eliot.
Je t'ai déjà dit de pas manger cette merde!
Tao đã nói gì với mày về việc ăn cái thứ cứt này?
Mange ta merde, Frank.
Ăn cứt đi, Frank.
Il y a un enfant qui a presque mangé sa propre merde dehors.
Ngoài kia có đứa bé định ăn phân của .
Manger de la merde, nain.
Ăn shit đi, thằng lùn
(Veuillez manger de la merde.)
(Không cần mẻ vì đã có chua)
Comment peuvent-ils manger... en écoutant de la merde?
Làm sao họ vừa ăn thức ăn vừa nghe tiếng cứt được?
D'attraper son ventre comme ça et de le presser pour faire sortir la merde pour qu'ils puissent la manger.
Bóp bụng nó như thế này nè. nhằm ép phân nó ra để họ ăn.
Je ne veux pas y entrer, mais ce mec l'ensemble temps, elle parle des orgasmes combien qu'il a donné son il a le sourire plus grand que vous avez manger la merde jamais vu dans votre vie, il est comme acceptable et je suis comme mec, je ne sais pas que je suis se vanter ouais vous savez en même temps, elle devient orgasmes à une usine de biscuits ouais je veux dire c'est ce que je parle
Tôi không muốn nhận được vào nó, nhưng mà toàn bộ dude thời gian cô ấy nói về cực khoái bao nhiêu anh cho cô ấy ông đã nhận những nụ cười shit lớn nhất bạn đã ăn từng thấy trong cuộc sống của bạn giống như anh không sao và tôi như dude Tôi không biết rằng tôi là khoác lác Bạn có biết yeah đồng thời cô nhận được cực khoái tại một nhà máy cookie yeah Tôi có nghĩa là đó là những gì tôi đang nói về
Tu n'as pas mangé de merde, d'accord?
Mày không phải ăn cứt, được không?
que ma propre fille m'a jetée en maison de retraite et qu'elle a mangé la merde de Minny.
Con gái ruột của ta quăng ta vào nhà dưỡng lão Và nó đã ăn phân của Minny
Je préfèrerais manger de la merde.
Thà ăn đất còn hơn.
Ils mangent de la merde, on mange bien.
Họ ăn đồ dở, ta ăn đồ ngon.
Merde, je suppose qu'il n'avait pas eu assez à manger.
Vãi, chắc nó không ăn tối đầy đủ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mange-merde trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.