manche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manche trong Tiếng pháp.

Từ manche trong Tiếng pháp có các nghĩa là tay áo, cán, cần, Biển Manche, Manche, eo biển Manche. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manche

tay áo

noun

Ils veulent se retrousser les manches et s’engager dans cette grande cause.
Họ muốn xắn tay áo lên và tham gia vào đại chính nghĩa này.

cán

noun

Le sujet a brisé le manche et la lame est restée logée dans son cerveau.
Hung thủ cắt cán dao và cắm lưỡi dao vào não ông ta.

cần

noun (âm nhạc) cần (đàn)

Tu dois remuer le manche.
Anh chỉ lắc cái cần.

Biển Manche

proper (Manche (mer)

Manche

proper (Manche (département)

eo biển Manche

proper

Xem thêm ví dụ

C'est seulement le manche ou...
Hay ý nó là cái cán thôi hay là...
Nous savons que si vous utilisez les mots « engourdi » et « manche », il y a 99% de chances qu'il y ait mutilation.
Chúng tôi biết rằng nếu bạn nhắn "tê" và "vải," thì có 99% bạn đang bị thương.
En d’autres termes, des dirigeants inspirés nous ont aidés à voir la raison de l’Évangile et nous avons dû remonter nos manches et nous mettre au travail.
Nói cách khác, các vị lãnh đạo đầy soi dẫn đã giúp chúng tôi thấy được lý do và mục đích của phúc âm, và rồi chúng tôi xắn tay áo lên và bắt tay vào việc.
" Jeeves ", j'ai dit, " n'avez- vous pas tout régime dans votre manche pour faire face à cette blighter? "
" Jeeves ", tôi nói, " không cho bạn bất kỳ đề án lên tay áo của bạn để đối phó với điều này người vô dụng? "
La mère serait le tirer par la manche et prononcer des paroles flatteuses à l'oreille, le sœur quitter son travail pour aider sa mère, mais qui n'aurait pas souhaité la effet sur le père.
Người mẹ sẽ kéo tay áo và nói những lời tâng bốc vào tai ông, chị sẽ để lại công việc của mình để giúp mẹ cô, nhưng điều đó sẽ không có mong muốn ảnh hưởng đến người cha.
Pourrons-nous dire que nous avons remonté nos manches et travaillé de tout notre cœur, de tout notre pouvoir, de tout notre esprit et de toutes nos forces ?
Chúng ta sẽ có thể nói rằng chúng ta đã lao nhọc siêng năng với tất cả tấm lòng, năng lực, tâm trí, và sức mạnh của mình không?
Sentez votre manche.
Ngửi ống tay áo.
Il vole au dessus de la Manche.
Anh ta đang ở trên eo biển Manche và đang tiếp tục hành trình.
Ils portaient des blazers aux manches roulées comme dans un one woman show et étaient populaires.
Họ mặc áo thể thao xắn tay như nhân vật truyện tranh và họ khá nổi tiếng.
Un serpent en peluche de 1,50 mètre enroulé autour d’un manche à balai a parfaitement joué le rôle du serpent de cuivre dont parle Nombres 21:4-9.
Một con rắn nhồi bông dài 1,5m quấn quanh cán chổi trở thành con rắn bằng đồng nơi Dân-số Ký 21:4-9.
« Vous devez faire [...] ce que les disciples du Christ ont fait à chaque dispensation : tenir conseil, utiliser toutes les ressources disponibles, rechercher l’inspiration du Saint-Esprit, demander confirmation au Seigneur, puis se remonter les manches et se mettre au travail.
“Các anh [chị] em phải làm điều các môn đồ của Đấng Ky Tô đã làm trong mọi gian kỳ: bàn thảo với nhau, sử dụng tất cả những phương tiện có sẵn, tìm kiếm sự soi dẫn của Đức Thánh Linh, cầu vấn Chúa để xin Ngài xác nhận, rồi xắn tay áo lên và đi làm việc.
Il est au- dessus de la Manche.
Anh ta đang bay phía trên eo biển.
La meule supérieure, qui reposait sur un pivot central, était manœuvrée à l’aide d’un manche en bois.
Thớt trên tựa trên một trục ở giữa và được quay xung quanh trục bằng cán cầm bằng gỗ.
Chose étrange de voir une manche vide viennent à vous comme ça!
Queer điều để xem một tay áo trống đến với bạn như thế!
Je peux m'essuyer la bouche sur ma manche - ma serviette reste sur la table, mâcher la bouche ouverte, faire des petits bruits, me gratter là où je veux.
Tôi lau miệng bằng tay áo -- hoặc khăn ăn trên bàn, nhai mở miệng, ít gây ra tiếng động, gãi bất cứ chỗ nào mình muốn.
L'inconnu a couru son bras vers le bas de son gilet, et comme par un miracle de la boutons pour lesquels sa manche vide a été annulée.
Người lạ mặt chạy cánh tay của mình xuống áo ghi lê của mình, và như một phép lạ nút mà tay áo trống của ông đã chỉ trở nên hoàn tác.
Là, c'est une autre paire de manche.
Những người ở đây không dễ chịu đâu.
À l'automne 286, la Bretagne, la plupart du Nord-Ouest de la Gaule, et l'ensemble des côtes de la Manche sont sous son contrôle.
Đến mùa thu năm 286, Britannia cùng phần lớn phía tây bắc Gallia và toàn bộ khu vực bờ biển eo biển Manche đã nằm dưới sự kiểm soát của Carausius.
En d’autres occasions encore, vous devrez peut-être vous retrousser les manches et vous mettre au travail dans la maison ou aider à calmer un enfant qui pleure.
Tuy nhiên, có lúc khác các chị em có thể cần phải xắn tay áo lên và đi làm việc trong nhà hoặc giúp vỗ về một đứa trẻ đang khóc.
Tous les ans, Elkana et Anne allaient voir Samuel et ils lui apportaient un nouveau manteau sans manches.
Mỗi năm, Ên-ca-na cùng Ha-na đến thăm và mang cho Sa-mu-ên một áo khoác không tay mới.
4 « Voici les vêtements qu’ils feront : un pectoral+, un éphod+, un manteau sans manches+, une robe en tissu quadrillé, un turban+ et une écharpe+ ; ils feront ces vêtements sacrés pour ton frère Aaron — et ses fils —, afin qu’il me serve en tant que prêtre.
4 Đây là các y phục họ sẽ làm: một bảng đeo ngực,+ một ê-phót,+ một áo khoác không tay,+ một áo thụng có kẻ ô vuông, một khăn vấn+ và một cái đai;+ họ sẽ làm những y phục thánh này cho anh con là A-rôn cùng các con trai người, để người làm thầy tế lễ cho ta.
Nous serons de retour à l'El Dorado demain matin à 7 h 30 pour vous présenter la seconde et dernière manche à Yosémite.
Nhưng chúng tôi sẽ trở lại cuộc đua El Dorado vào 7 giờ 30 sáng mai... để đem tới quý vị tin tức về vòng đua thứ hai và cũng là vòng cuối cùng tới thung lũng Yosemite.
C'est une nouvelle robe, mais il y a de la farine sur la manche.
Một bộ váy mới, nhưng có bột dính ở ống tay.
Remontez votre manche.
Xắn tay áo lên.
Bougeons-nous les fesses, remontons nos manches et mettons nous au travail avec passion pour créer un monde presque parfait.
Chúng ta hãy cùng xắn tay áo lên và làm việc, một cách thật nhiệt tình, để tạo ra một thế giới hoàn hảo.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.