malheureusement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ malheureusement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malheureusement trong Tiếng pháp.

Từ malheureusement trong Tiếng pháp có các nghĩa là chẳng may, ngặt, khốn nỗi, vì rủi ro mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ malheureusement

chẳng may

adverb

Malheureusement, Ruth a dû partir parce qu’elle n’a pas pu renouveler son permis de séjour.
Chẳng may, Ruth không thể gia hạn giấy phép cư trú và buộc phải rời nước.

ngặt

adverb

khốn nỗi

adjective

vì rủi ro mà

adverb

Xem thêm ví dụ

Malheureusement, il y a une question très importante.
có một vấn đề nghiêm trọng.
Mon esprit était bien disposé mais, malheureusement, ma chair était faible.
Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối.
Malheureusement, ce soupçon de canular perdure et il y a encore des gens au Nigeria aujourd'hui qui croient que les filles de Chibok n'ont jamais été kidnappées.
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
Malheureusement, certains le font.
Rủi thay, một số người đã rơi vào hoàn cảnh đó.
Malheureusement, la majorité des humains suivent aujourd’hui la route large qui mène à la destruction (Matthieu 7:13, 14).
Tuy nhiên, đáng buồn thay, ngày nay phần đông người ta đang đi trên con đường rộng dẫn đến sự hủy diệt (Ma-thi-ơ 7:13, 14).
Et malheureusement, je vais devoir faire ça.
rất tiếc là tôi phải làm thế này.
Tandis que ces trois passionnantes révolutions sont en cours, ce n'est malheureusement que le début, il faut encore faire face à de nombreux défis.
Trong khi ba phát kiến tuyệt vời trên đang được tiếp tục, thật không may, đây chỉ mới là khởi đầu, và vẫn còn rất nhiều, rất nhiều những thử thách.
Malheureusement, certains membres de notre Église sous-estiment la nécessité de cette ligne personnelle directe.
Rủi thay, một số tín hữu của Giáo Hội chúng ta đánh giá quá thấp nhu cầu của đường dây cá nhân trực tiếp này.
Malheureusement, les questions n'étaient pas les bienvenues et les réponses manquaient.
Thay vào đó, những câu hỏi không được tôn trọng và không có câu trả lời.
Et malheureusement, nous arborons souvent notre affairement comme un insigne d’honneur, comme si le simple fait d’être occupé était un accomplissement ou le signe d’une vie supérieure.
Và, buồn thay, khi nghĩ rằng việc chúng ta bận rộn lại là một điều đáng vinh dự, thể như sự bận rộn tự nó là một thành tích hoặc dấu hiệu của một cuộc sống tốt lành.
Malheureusement, c'est un animal très agressif, il a donc en fait détruit certaines de nos balances.
Không may, lạc đà là loại động vật khá dữ, chúng sẽ làm hư luôn cái cân.
Nous avons écrit un blog qui a créé une polémique parmi nos membres, malheureusement, en discutant du fait que même Trump avait droit à la liberté d'expression en tant que président et qu'un effort pour le tenir responsable d'incitation à la violence lors de ses meetings est inconstitutionnel et n'est pas américain.
Và thậm chí bọn tôi viết một trang blog mà gần như đã thiêu rụi nhà của một số trong các thành viên bọn tôi, không may là khi chúng tôi nói về sự thật rằng kể cả Donald Trumpt có quyền tự do ngôn luận như một tổng thống, và nỗ lực để làm ông ấy chịu trách nhiệm cho việc kích động bạo lực ở các cuộc diễu hành và mít tin của ông ấy là phi hiến pháp và không phải người Mỹ.
Malheureusement, c'est une histoire vraie.
Thật không may, đây là câu chuyện có thật.
” (Genèse 25:30). Malheureusement, certains serviteurs de Dieu ont dit en quelque sorte : “ Vite !
(Sáng-thế Ký 25:30) Buồn thay, trên thực tế một số tôi tớ Đức Chúa Trời cũng đã nói: “Nhanh lên!
Malheureusement, la réponse est oui.
Thật không may, câu trả lời là đúng vậy đấy.
Malheureusement, ce garage a connu des difficultés économiques et a dû se séparer de Phil.
Rủi thay, tiệm sửa xe nơi Phil làm việc gặp khó khăn về kinh tế và đã phải cho Phil nghỉ việc.
Malheureusement, cet os était isolé.
Thật không may là cái xương ở nơi rời rạc.
Malheureusement, en 2009/2010, les deux statues d'orphelins ont été volées.
Từ tháng 1 năm 2008 - tháng 4 năm 2009, hai biểu đồ đều được sử dụng.
Malheureusement, bien que l'album ait été terminé, il ne sera jamais sorti à la vente.
Mặc các bản cập nhật đã ngừng hoạt động, phần mềm này chưa bao giờ bị xóa khỏi bán hàng.
Il faut avouer que malheureusement des jeunes chrétiens se sont laissé entraîner par de prétendus amis au point de se livrer à des actes d’inconduite.
Buồn thay, có vài tín đồ đấng Christ trẻ tuổi đã để cho những kẻ tự xưng là bạn bè lôi cuốn để phạm những hành vi xấu trầm trọng.
Malheureusement, l'éclaireur est tué par un tireur d'élite japonais.
Thật không may, viên võ quan này đã bị phục kích và bị giết chết bởi một tay xạ thủ Nhật Bản.
Malheureusement, il n'y a pas d'écoles qui proposent des cours de Design pour l'Humanité 101.
Hiện nay, thật không may, không có trường nào dạy khóa học Thiết kế cho Nhân loại 101.
Malheureusement elle n'explique pas pourquoi tant de designers ne s'intéressent principalement qu'à dessiner des chaises. (rires)
Nhưng đáng tiếc là nó lại không thể lý giải được tại sao có rất nhiều nhà thiết kế vẫn chỉ quan tâm đến việc thiết kế các loại ghế.
Malheureusement, de telles émotions sont soit fugaces soit cachées.
Rủi thay, những cảm xúc đó rất thoáng qua hoặc được ẩn giấu.
Malheureusement, ceux qui succombent à l’immoralité se comptent chaque année par milliers.
Buồn thay, mỗi năm có hàng ngàn người sa vào sự vô luân.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malheureusement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.