maîtriser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maîtriser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maîtriser trong Tiếng pháp.

Từ maîtriser trong Tiếng pháp có các nghĩa là chế ngự, khống chế, kiềm chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maîtriser

chế ngự

verb

Me maîtriser n'est plus aussi aisé.
Ta không còn dễ dàng bị chế ngự nữa.

khống chế

verb

Si on maîtrise cela, on maîtrise les prix.
Nếu bạn điều khiển được nó thì bạn sẽ khống chế được giá.

kiềm chế

verb

Je maîtrise ma colère et n’agis pas avec violence envers les autres.
Tôi kiềm chế cơn tức giận của mình và không hành động mạnh bạo đối với người khác.

Xem thêm ví dụ

La maîtrise de la doctrine s’appuie sur d’anciens programmes élaborés par les Séminaires et Instituts de religion, comme la maîtrise des Écritures et l’étude des points de doctrine de base, qu’elle remplace.
Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản.
Maîtrise de la doctrine, document de référence
Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý
La pianiste ressentirait-elle la joie de maîtriser une sonate complexe sans les heures d’entraînement appliqué ?
Người đánh dương cầm sẽ cảm thấy vui khi chơi thông thạo một bản nhạc phức tạp nếu không có những giờ thực tập siêng năng không?
Faites remarquer que Éther 12:27 est un passage de maîtrise des Écritures.
Hãy nêu lên rằng Ê The 12:27 là một đoạn thánh thư thông thạo.
“ Un manque de maîtrise de soi dans la jeunesse semble prédisposer à des problèmes de santé, à la précarité financière et à la délinquance ”, rapporte le Time.
Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”.
“ En général, je réussis bien à maîtriser ma langue, mais ça m’arrive de gaffer, et là j’aimerais pouvoir disparaître ! ” — Chase.
“Thường thì tớ kiểm soát tốt lưỡi của mình, nhưng đôi khi tớ lỡ lời và sau đó ước gì mình có thể độn thổ!”. —Chase
L’étude séquentielle des Écritures et la maîtrise de la doctrine sont des activités complémentaires et sont toutes deux des éléments importants pour les élèves dans leur expérience du séminaire.
Việc học thánh thánh theo trình tự và Thông Thạo Giáo Lý là các sinh hoạt bổ sung, và cả hai đều là các yếu tố quan trọng trong kinh nghiệm của học sinh trong lớp giáo lý.
12) Quel effet ce film a- t- il eu sur votre conviction que Jéhovah maîtrise tout et que vous faites partie de son organisation ?
(12) Làm thế nào video này giúp anh chị hiểu rõ hơn rằng Đức Giê-hô-va kiểm soát mọi việc và đây là tổ chức của ngài?
Cela permet une certaine souplesse dans la durée du cours consacrée à la maîtrise de la doctrine.
Điều này cho phép một phương pháp linh động để sử dụng giờ học cho Phần Thông Thạo Giáo Lý.
En faisant un plan pour aider les élèves à maîtriser les passages scripturaires, vous obtiendrez de meilleurs résultats si vous utilisez régulièrement les passages de la maîtrise des Écritures, si vous vous montrez suffisamment exigeant et si vous utilisez des méthodes adaptées à différents styles d’enseignement.
Khi hoạch định để giúp các học sinh thông thạo các đoạn thánh thư, thì các anh chị em sẽ thành công hơn nếu các anh chị em tham khảo các đoạn thánh thư thông thạo đó một cách kiên định, duy trì những kỳ vọng thích hợp và sử dụng các phương pháp nhằm thu hút những cách học tập khác nhau.
On a créé des combinaisons leur permettant de maîtriser ces aptitudes.
Chúng tôi chế tạo bộ quần áo cho phép họ kìm hãm và kiểm soát khả năng của mình.
J'aimerais vous poser 2 ou 3 questions parce que votre maîtrise des données m'impressionne, bien sûr, mais en fait, ce que vous suggérez est que la concentration croissante du patrimoine est une tendance naturelle du capitalisme, et si rien n'est fait pour le réguler, cela pourrait menacer l'ensemble du système. Vous suggérez donc d'agir et de mettre en place des politiques pour redistribuer la richesse, comme celles que nous venons juste de voir : taxation progressive, etc.
Thomas, tôi muốn hỏi anh đôi ba câu, tất nhiên vì cách anh làm chủ dữ liệu của anh thật ấn tượng, tất nhiên, nhưng cơ bản những gì anh ám chỉ là việc tăng sự tập trung tài sản là xu hướng tự nhiên của chủ nghĩa tư bản, và nếu chúng ta để mặc nó với cơ chế của nó, nó có thể đe dọa chính hệ thống của nó vậy anh nói chúng ta cần hành động để thực hiện các chính sách tái phân phối tài sản, bao gồm những gì chúng ta vừa thấy: thuế lũy tiến, v.v.
* Quelle Écriture pour la maîtrise de la doctrine soutient ce point de doctrine ?
* Đoạn giáo lý thông thạo nào hỗ trợ lời phát biểu này về giáo lý?
4 Quels ravages le manque de maîtrise de soi a causés!
4 Việc thiếu tự chủ thật đã đem lại những hậu quả tàn khốc biết bao!
Tout en obtenant son diplôme de Maîtrise en Biologie de la conservation, Hazzah effectue des recherches au Kenya, où elle a vu les difficultés de préservation du lion.
Khi có được bằng Thạc sĩ về Sinh học bảo tồn, Hazzah tiến hành nghiên cứu tại Kenya, nơi cô chứng kiến được những khó khăn của việc bảo tồn sư tử.
Et une fois que vous pouvez faire cela, vous créez le type de connaissance de soi qui permet la maîtrise de soi.
Và một khi bạn có thể làm được như vậy, bạn sẽ có sự tự tri ( hiểu biết về bản thân mình ), sự hiểu biết này tạo điều kiện cho việc làm chủ bản thân.
Parce que vous nettoyez* l’extérieur de la coupe et du plat+, mais qu’à l’intérieur ils sont pleins d’avidité*+ et d’envies non maîtrisées+.
Vì các ông lau sạch bên ngoài cốc đĩa,+ nhưng bên trong, chúng đầy sự tham lam+ và vô độ.
(Actes 24:24.) Cependant, quand Paul a parlé “ de justice, de maîtrise de soi et du jugement à venir, Félix prit peur ”, sans doute parce que ces thèmes troublaient sa conscience, compte tenu de la méchanceté qu’il pratiquait dans sa vie.
Tuy nhiên, khi Phao-lô nói về “sự công chính, tính tự chủ và sự phán xét sau này, thì Phê-lích sợ hãi”. Có lẽ những điều này làm lương tâm ông cắn rứt vì trong cuộc đời, Phê-lích đã theo đuổi một lối sống gian ác.
* Premières lettres : Écrivez au tableau la première lettre des mots du passage de la maîtrise des Écritures.
* Các Chữ Cái Đầu Tiên—Hãy viết lên trên bảng các chữ cái đầu tiên của mỗi từ trong một đoạn thánh thư thông thạo.
* Quels sont les passages d’Écritures de la maîtrise de la doctrine qui soutiennent ce point de doctrine ?
* Đoạn giáo lý thông thạo nào hỗ trợ những lời phát biểu này về giáo lý?
Imaginons, par exemple, combien de problèmes pourraient être résolus si chacun essayait de cultiver les qualités spirituelles que l’on trouve en Galates 5:22, 23: “Le fruit de l’esprit, c’est l’amour, la joie, la paix, la longanimité, la bienveillance, la bonté, la foi, la douceur, la maîtrise de soi.
Thí dụ, hãy tưởng tượng có bao nhiêu vấn đề có thể giải quyết được nếu mỗi người đều cố gắng vun trồng các đức tính thiêng liêng ghi nơi Ga-la-ti 5:22, 23: “Trái của Thánh-Linh, ấy là lòng yêu-thương, sự vui-mừng, bình-an, nhịn-nhục, nhơn-từ, hiền-lành, trung-tín, mềm-mại, tiết-độ: không có luật-pháp nào cấm các sự đó”.
Demandez aux élèves de chercher Matthieu 5:14-16 et de le marquer comme passage de la maîtrise de la doctrine.
Yêu cầu học viên giở đến Ma Thi Ơ 5:14–16, và mời họ tô đậm đoạn thánh thư này để làm đoạn giáo lý thông thạo.
Pourquoi la maîtrise de soi est tellement importante
Tại sao tính tự chủ lại quan trọng đến thế
Ou comme Carmen, quand tu as été agressée, tu étais enfant, donc incapable de maîtriser la situation, voire de comprendre pleinement ce qui se passait.
Hay như chị Carmen, bạn bị quấy rối tình dục từ khi còn nhỏ và bất lực trước tình huống xảy ra, thậm chí chưa ý thức được hết vấn đề.
La quête de la maîtrise, en d'autres mots, est une marche perpétuelle vers le presque.
Theo đuổi sự thành thạo, nói cách khác, gần như luôn hướng vế phía trước.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maîtriser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.