malin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ malin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malin trong Tiếng pháp.

Từ malin trong Tiếng pháp có các nghĩa là tinh quái, ác tính, láu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ malin

tinh quái

adjective

Ne fais pas le malin.
Thôi nào, đừng có tinh quái vậy chứ Al.

ác tính

adjective (y học) ác tính)

Le type de cancer dont vous souffrez est maligne et inopérable.
Bệnh ung thư của anh là loại ác tính không thể mổ.

láu

adjective

Fais la maligne et je te défonce la tête.
Cứ láu cá đi, rồi tôi sẽ bắn bể sọ cô.

Xem thêm ví dụ

Soyez plus malins que cet enfoiré de platine.
Vượt mặt khốn bạch kim đi.
Malin, tu ne trouves pas?
Gọn nhẹ, chú không nghĩ vậy sao?
Ce sont des guerriers malins ces Sioux.
Bọn Sioux đó, họ là những chiến binh ma lanh.
C'est pas tout ce qu'on sait, petit malin.
Đó không phải là tất cả những gì chúng ta biết, anh bạn thông minh.
C'est très malin.
Suy nghĩ thông minh.
Ce qui veut dire que l'esprit de Milo, alors que des millions de gens l'utilisent, deviendra plus intelligent et plus malin.
Có nghĩa là tư duy của Milo, khi được hàng triệu người sử dụng, sẽ ngày càng thông minh và nhanh nhạy.
On en fait pas d'aussi malins.
Chúng tôi chưa làm chúng thông minh được đến thế.
Vous avez fait les malins dans cette maison?
Con nghịch gì ở khu nhà này hả?
Qui est la cible, petit malin?
Mục tiêu là ai, thằng nhiễu sự này?
Satan [est très malin].
Sa Tan [rất tài tình].
J'ai été créé par un habitant de Krypton, mais je suis bien plus malin
ta đựoc tạo ta gần như là một người krypton, nhưng ta thông minh hơn nhiều.
Si vous êtes malin, vous pouvez essayer de trouver qui est derrière.
Nên nếu bạn khôn ngoan, bạn có thể thử và tìm được ai là người giao dịch.
Je crois que la merveilleuse Malin [ Akerman ] l'a très bien dit.
Tôi nghĩ Malin xinh đẹp [ Akerman ] đã sắp đặt [ slide thuyết trình ] một cách rất hoàn hảo.
Elle est maline, vous savez.
Cô ấy thông minh hơn các người tưởng.
Doctrine et Alliances 93: 39-40 nous enseigne : « Et le Malin vient enlever aux enfants des hommes la lumière et la vérité par la désobéissance et à cause de la tradition de leurs pères.
Giáo Lý và Giao Ước 93:39–40 dạy rằng: “Và kẻ tà ác đó đến và lấy đi sự sáng cùng lẽ thật khỏi con cái loài người, qua sự bất tuân, và vì truyền thống của tổ phụ họ.
Pourquoi t'es pas malin?
Sao mày vẫn chưa sáng mắt ra được thế?
Brakebills nous apprends à être malin et ironique avec la magie.
Brakebills dạy cho chúng ta phép thuật một cách linh động và châm biếm.
Tu crois que c'est malin de me voler ma petite amie?
Mày nghĩ mày thông minh trộm bạn gái tao?
« Prenez par-dessus tout cela le bouclier de la foi, avec lequel vous pourrez éteindre tous les traits enflammés du malin ;
“Lại phải lấy thêm đức tin làm thuẫn, nhờ đó anh em có thể dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ.
Je crois que des esprits malins grandissent dans l'épée.
Tôi tin là có linh hồn tồn tại trong thanh kiếm.
Tu as l'air plus malin que tu ne le dis.
Tôi nghĩ là còn có cái gì nữa đang diễn ra trong cái đầu của anh.
Très malin, Holly.
Thông minh lắm Holly.
Ensuite, le Malin agite aussi devant nous le maka-feke de la pornographie.
Kế đến, quỷ dữ cũng cám dỗ chúng ta cái bẫy maka-feke của hình ảnh sách báo khiêu dâm.
À un an de ta retraite, tu trouves ça malin?
Anh còn 1 năm nữa là được nghỉ hưu.
Il est pas malin, mais il a l'air d'un bon gars
Ông ấy khéo lừa phỉnh đấy, nhưng trông có vẻ như là người tốt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.