mannequin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mannequin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mannequin trong Tiếng pháp.

Từ mannequin trong Tiếng pháp có các nghĩa là bù nhìn, cái sọt, cô chiêu mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mannequin

bù nhìn

noun (nghĩa bóng) bù nhìn, kẻ nhu nhược)

cái sọt

noun

cô chiêu mẫu

noun (cô chiêu mẫu (quần áo)

Xem thêm ví dụ

En juin 2017, les acteurs Taye Diggs et Lucy Liu et le mannequin Joan Smalls rejoignent la distribution.
Vào tháng 6 năm 2017, Taye Diggs, Lucy Liu và Joan Smalls đã tham gia vào dàn diễn viên của phim.
En fait, je me voyais plus mannequin
Thật ra con nghĩ nhiều hơn về nghề người mẫu thời trang
1965 : Linda Evangelista, mannequin canadien.
Linda Evangelista (sinh ngày 10 tháng 6 năm 1965) là siêu mẫu người Canada.
Inspirée par de sa découverte de la carrière de mannequin noire Naomi Campbell, et bien qu'elle ait été repérée à plusieurs reprises par des agences de mannequins locales quand elle avait 13 et 14 ans, elle ne commence une carrière de mannequin, avec l'accord de sa famille, qu'à 16 ans, signant avec l'agence Chadwick Models, à Sydney, en Australie.
Akech được gia đình cô giới thiệu vào ngành thời trang, và mặc dù đã được các công ty người mẫu địa phương săn lùng nhiều lần ngay khi cô 13 và 14 tuổi, nhưng cô bắt đầu sự nghiệp người mẫu mãi đến năm 16 tuổi, ký hợp đồng với công ty mẹ, Chadwick Model, ở Sydney, Úc.
Elle a annoncé sa retraite de la boxe professionnelle en 1999 – subissant une chirurgie de réassignation sexuelle, mais a continuer à travailler comme entraîneur, et a commencer tant qu'actrice et mannequin.
Cô tuyên bố giải nghệ vào năm 1999 — để giải phẫu bộ phận sinh dục nhưng vẫn làm việc dưới vai trò là một huấn luyện viên, một diễn viên và người mẫu.
Et les médias disent que ça serait vraiment cool si on pouvait sortir et devenir mannequin ou chanteur ou une figure du monde sportif comme Sidney Crosby.
Ngành truyền thông thì chủ trương số một là làm người mẫu hay ca sĩ hoặc người hùng thể thao như Sidney Grosby là tuyệt nhất.
En fait, je me voyais plus mannequin.
Thật ra con nghĩ nhiều hơn về nghề người mẫu thời trang.
Je dois malheureusement vous informer qu'en 2007, un étudiant doctorant de l'université de New York très inspiré a recensé tous les mannequins qui ont défilé sur un podium, et des 677 modèles qui ont été engagés, seuls 27, ou moins de 4%, n'étaient pas blancs.
Nhưng thật không may tôi phải cho các bạn biết năm 2007, một nghiên cứu sinh tiến sỹ ở đại học New York đã thống kê là tất cả những người mẫu trên sàn diễn, và trong 677 người mẫu được thuê đó chỉ có 27 người, ít hơn 4%, là không phải da trắng.
Gaia Weiss, née le 30 août 1991 à Paris (France), est une actrice et mannequin française.
Gaia Weiss (sinh ngày 30 tháng 8 năm 1991 tại thủ đô Paris) là một người mẫu kiêm nữ diễn viên người Pháp.
C'est la tête d'un mannequin.
Đó là đầu búp bê.
L'exposition présentait aussi un mannequin grandeur nature de Rin Natsume portant un gant de baseball dans chaque main, mais au lieu d'une balle de baseball, il y avait un chat dans chaque gant.
Triển lãm cũng trưng bày một hình nộm Natsume Rin có kích cỡ như người bình thường với một tay mang găng bóng chày, nhưng thay vì quả bóng chày, trong găng tay đó là một con mèo.
Je suis mannequin professionnelle.
Tôi là người mẫu chuyên nghiệp.
Ouais, mais voilà la chose étrange... elle s'en va pour un boulot de mannequin il y quatre jours, et sa vie digitale disparaît.. plus rien.
Phải, nhưng có chuyện lạ này, ấy đã đi để diễn thời trang 4 ngày trước, và những trao đổi kỹ thuật số biết mất theo - không có chút gì.
American Photo, dans son premier numéro déclare qu'elle est le mannequin des années 1980.
Tạp chí American Photo cho rằng cô chính là người mẫu đại diện thập niên 1980.
Vogue Paris la cite comme étant l'une des 30 meilleures mannequins des années 2000.
Vogue Paris công nhận cô là một trong 30 người mẫu hàng đầu thập niên 2000.
L'une -- personne ne peut imaginer ce qu'elle endure; l'autre est préoccupée par sa pose de mannequin et le lait.
Một người biết mình đang chứng kiến cái gì; Còn người kia chỉ quan tâm tới cách người mẫu hành xử và sữa.
Voici toute l'action comme un peu mise de côté, et la tête du mannequin et nos ingénieurs du son debouts autour de nous tandis que nous remontons le piano.
Có cả 1 chuỗi hành động: ngồi đó, một bên, với cái đầu giả và các kĩ sư thu âm đứng xung quanh trong khi ta chỉnh đàn.
Vous êtes mannequin?
Anh là người mẫu à?
" Ça fait quoi d'être mannequin? "
" Cảm giác thế nào khi được là người mẫu? "
Elle est également mannequin professionnel.
Cô cũng là một người mẫu chuyên nghiệp.
Se souvenant de la tête embaumée, j'ai d'abord pensé que cette quasi- mannequin noire a été un vrai bébé préservés d'une manière similaire.
Nhớ người đứng đầu ướp xác, đầu tiên tôi gần như nghĩ rằng điều này người lùn đen một em bé thực sự được bảo quản trong một số cách tương tự.
On embauche un jeune mannequin séduisant.
Ý anh là thuê một tay người mẫu điển trai...
Crois-le ou on, elle est mannequin et d'un ennui mortel.
Cổ là một người mẫu, tin hay không, và là một con người chán ngắt.
Et bientôt le neveu-chauffeur filera avec l'auto... et le mannequin portera les bijoux d'Hélène.
Vài năm nữa, đứa cháu tài xế sẽ bỏ trốn với chiếc xe và cô người mẫu mới nhất sẽ đeo đồ trang sức của Helen.
1974 : Katherine Ann « Kate » Moss, mannequin britannique.
Katherine Ann "Kate" Moss (sinh ngày 16 tháng 1 năm 1974) là siêu mẫu người Anh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mannequin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.