manipuler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manipuler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manipuler trong Tiếng pháp.
Từ manipuler trong Tiếng pháp có các nghĩa là thao tác, xử lý, điều khiển bằng tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manipuler
thao tácverb Nous avons perdu le pouvoir de manipuler le temps. Chúng ta đã không còn thao tác được với thời gian nữa. |
xử lýverb Tu vas apprendre comment je manipule la peste. Giờ thì cô sẽ được biết cách tôi xử lý sâu bệnh. |
điều khiển bằng tayverb |
Xem thêm ví dụ
Alors, pour faire l'expérience, je savais que je devrais aller dans le cerveau pour manipuler l'ocytocine directement. Tôi biết, để thực hiện thí nghiệm này, tôi phải vào sâu bên trong bộ não và trực tiếp điều chỉnh lượng oxytocin. |
» Mais refusant d’être à nouveau manipulé par eux, Pilate répond : « Ce que j’ai écrit, je l’ai écrit » (Jean 19:19-22). Nhưng vì không muốn làm quân cờ trong tay của họ nữa nên Phi-lát trả lời: “Điều ta viết, ta đã viết rồi”.—Giăng 19:19-22. |
Nous ne savons pas vraiment comment bien la manipuler cependant. Chúng ta không biết rõ làm thế nào để sử dụng nó. |
Si vous pliez les règles et que vous improvisez surtout à vos fins, vous obtenez l'impitoyable manipulation d'autrui. Và nếu bạn là một người bóp méo các luật lệ và tự ứng biến hầu như để phục vụ bản thân, điều bạn nhận được là mánh khóe tàn nhẫn của những người khác. |
L'utilisation de texte ou de liens cachés dans votre contenu en vue de manipuler le classement des résultats de recherche Google peut être considérée comme une technique trompeuse et constitue une infraction aux Consignes aux webmasters de Google. Việc ẩn văn bản hoặc liên kết trong nội dung của bạn có thể làm cho trang web của bạn bị xem là không đáng tin vì nó hiển thị thông tin dành cho công cụ tìm kiếm khác với thông tin dành cho khách truy cập. |
Timothée n’a été ni manipulé ni trompé de quelque manière que ce soit. Ti-mô-thê không bị điều khiển hoặc lường gạt. |
Elle peut s'introduire partout, anéantir n'importe quel pare-feu, manipuler les marchés boursiers, espionner n'importe qui. Nó có thể mở mã hóa mọi thứ, phá các bức tường lửa bảo vệ, thao túng thị trường và do thám bất cứ ai. |
Une fois votre niveau de référence pour la culture des Streptomyces établi afin qu'elle produise suffisamment de pigment, vous pouvez enrouler, plier, serrer, tremper, pulvériser, submerger — toutes ces manipulations guident l'esthétique de l'activité du coelicolor. Khi bạn thiết lập một vạch chuẩn cho nuôi cấy Streptomyces để nó tạo ra đủ chất màu thích hơp, bạn có thể xoắn, gấp, kẹp, nhúng, xịt, nhấn chìm-- tất cả những điều này bắt đầu thông tin mỹ học về hoạt động của coelicolor. |
Si j'étais capable de le manipuler, je régnerais sur le monde entier. Nếu tôi đủ khả năng lừa cha chúng ta, thì giờ tôi là hoàng đế của cả thế giới rồi. |
Lucifer manipule habilement nos choix, nous trompant sur le péché et ses conséquences. Lu Xi Phe trong những cách thức tài tình làm thao túng những sự chọn lựa của chúng ta, lừa gạt chúng ta về tội lỗi và những hậu quả. |
Il n’est ni sournois ni manipulateur. Người ấy không xảo quyệt cũng không mưu mô. |
Je veux dire, toute personne qui a réfléchi une seconde à l'informatique, peut voir que c'est faux, car tout calcul informatique est une manipulation de symboles, qu'on représente d'habitude par des zéros et des uns, mais n'importe quel symbole ferait l'affaire. Ý tôi là, bất kì ai biết về máy tính đều có thể thấy nó sai, bởi vì tính toán được định nghĩa như thao tác biểu tượng, thường được nghĩ tới như những con số 0 và 1 mà không phải bất cứ một biểu tượng nào. |
Les femmes hétérosexuelles se font manipuler les seins par des gars. Họ thẳng tính, họ là những người thích kéo, đẩy và đổ mồ hôi lên người. |
Lors du RAW du 2 février, Roman Reigns a été manipulé par l'Authority en acceptant de défendre ses chances de titre pour le World Heavyweight Championship WWE à WrestleMania 31, qu'il avait gagné en remportant le Royal Rumble, dans un match à FastLane. Tại Raw ngày 2 tháng 2, Roman Reigns bị The Authority lôi kéo để đồng ý bảo vệ cơ hội tranh đai WWE World Heavyweight Championship của mình tại WrestleMania 31, mà anh đã giành được sau khi chiến thắng trận Royal Rumble, bằng một trận đấu ở Fastlane. |
D’autres actes sexuels entre personnes qui ne sont pas mari et femme relèvent de la pornéïa ; c’est le cas, par exemple, de la copulation orale ou anale et de la manipulation sexuelle des organes génitaux d’un partenaire. Những thực hành tính dục khác giữa những người chưa kết hôn, chẳng hạn như giao hợp qua đường miệng hoặc hậu môn và kích thích cơ quan sinh dục của người khác, cũng có thể bị xem là por·neiʹa. |
C'est très manipulateur. Đó là hành động không khéo léo lắm. |
Il y a des endroits sympa pour manipuler la terre. Có nhiều chỗ hay để tập earthbending lắm. |
Elle a été facile à manipuler. Bà ấy dễ dàng bị thao túng, |
Bien sûr, certains sceptiques le contestent. Ils affirment que les faits et statistiques manquent d’objectivité et peuvent être manipulés. Dĩ nhiên, một số người hoài nghi cũng không đồng ý và khẳng định rằng những sự kiện và số thống kê chỉ là ngụy tạo. |
Tu vas apprendre comment je manipule la peste. Giờ thì cô sẽ được biết cách tôi xử lý sâu bệnh. |
Tu m'as manipulé. Anh đã xỏ em, Dean. |
Aujourd’hui, qu’aucune soi-disant prophétesse ne cherche à manipuler les membres de la congrégation chrétienne ! Mong rằng không ai cho mình là nữ tiên tri và tìm cách thao túng người khác trong hội thánh tín đồ Đấng Christ ngày nay! |
* Pourquoi ne laisseriez-vous pas un enfant manipuler un tel objet ? * Tại sao các em không cho phép một đứa trẻ động đến một vật như vậy? |
De bonnes habitudes d’hygiène, c’est entre autres se laver les mains à l’eau et au savon avant de manger ou de manipuler de la nourriture, après avoir été aux toilettes, et après avoir lavé ou changé un bébé. Thói quen vệ sinh tốt bao gồm việc rửa tay với xà bông trước khi ăn hoặc cầm thức ăn, sau khi đi vệ sinh, thay tã lót hoặc tắm cho em bé. |
Ils utilisèrent pour ça des tubes électroniques. Obtenir un comportement binaire avec un de ces tubes électroniques est une manipulation extrêmement aléatoire. Chúng sử dụng hàng tỷ ống chân không, các kỹ thuật rất hạn hẹp và sơ sài để lấy cách xử lý nhị phân ra khỏi các ống chân không radio đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manipuler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới manipuler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.