marre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marre trong Tiếng pháp.

Từ marre trong Tiếng pháp có các nghĩa là chán ngấy rồi, đủ rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marre

chán ngấy rồi

noun (En avoir marre) (thông tục) chán ngấy rồi)

đủ rồi

noun (C'est marre) (thông tục) đủ rồi)

J'en ai marre d'être indulgent.
Tôi bỏ qua cho cậu quá đủ rồi.

Xem thêm ví dụ

Le temps humain, industriel, testés contre le temps des marées, dans lequel ces souvenirs d'un corps particulier, qui pourrait être un corps quelconque, multiplié comme le temps de la reproduction mécanique, de nombreuses fois, placé sur trois kilomètres carrés, à un mille au large, qui disparait, dans des conditions différentes de jour comme de nuit.
Thời gian con người, thời gian công nghiệp, thử nghiệm dựa trên thời gian thủy triều, trong đó những ký ức này của một thực thể riêng biệt, có thể là bất cứ cơ thể nào nhân bội lên như trong thời gian sản sinh cơ khí, rất nhiều lần, đặt trên 3 dặm vuông, một dặm ra ngoài đại dương, biến mất, trong các điều kiện khác nhau của ngày và đêm.
Marre du clown!
Đủ rồi đấy thằng hề chó chết!
Tu dois en avoir marre de l'entendre, mais tu es le portrait de ton père.
Chắc cháu đã nghe nhiều nhưng cháu trông rất giống bố cháu.
Ainsi, une grande quantité de matière aurait été attirée en dehors du Soleil et de l'autre astre par l'effet de leurs forces de marée mutuelles, matière qui se serait ensuite condensée en planètes.
Sự trượt qua ở khoảng cách gần này có thể đã khiến cho một khối lượng lớn vật chất của mặt trời và ngôi sao kia bị bắn ra vì các lực thuỷ triều ảnh hưởng lẫn nhau của chúng, những vật chất này sau đó đặc lại thành các hành tinh.
Une autre version de ceci est ce qu'on appelle souvent les marées rouges ou les efflorescences toxiques.
Và phiên bản khác của loại này là cái thường được gọi là thủy triều đỏ hay hoa độc.
Sans ses pressions de marées, Io aurait été semblable à la Lune, un monde de même taille et de même masse, géologiquement mort et couvert de nombreux cratères d'impacts.
Nếu không có nhiệt thủy triều, Io có thể sẽ tương tự như Mặt Trăng, một thiên thể có kích cỡ và khối lượng tương đương, với hoạt động địa chất đã ngừng và bề mặt lỗ chỗ các hố thiên thạch.
Elle n'avait pas changé, elle en avait juste marre de faire semblant.
Thực ra cô ấy không thay đổi, cô ấy chỉ không thể tiếp tục giả vờ.
Est-ce à marée haute ou à marée basse?
Đây là thủy triều cao hay thấp vậy?
Il en a eu marre de ses jérémiades et il a envoyé notre ami au couteau pour la faire taire.
Ông mệt mỏi với những càm ràm của cô ta và gửi cái này tới, con dao, để cô ấy câm mồm lại.
Si cette perturbation initiale a lieu, les astronomes établissent à 12 % les chances que le Système solaire soit tiré à l'extérieur, dans la queue de marée de la Voie lactée et à 3 % les chances qu'il devienne gravitationnellement lié à Andromède et donc partie intégrante de cette galaxie.
Nếu sự đổ vỡ ban đầu này diễn ra, các nhà thiên văn tính toán rằng có xác suất 12% là Hệ Mặt Trời sẽ bị kéo ra phía ngoài vào đuôi thủy triều của Ngân Hà và 3% nó sẽ bị gắn bởi lực hấp dẫn của Andromeda và trở thành một phần của thiên hà này.
En particulier, si les éjectas d'un cratère formé dans les régions montagneuses (qui sont composées de matériaux anorthosiques brillants) sont déposés sur une mare à faible albédo, elles resteront brillantes même après avoir subi l'érosion spatiale.
Cụ thể, nếu các phun trào từ miệng núi lửa được tạo ra trên các cao nguyên (bao gồm các vật chất chứa anorthosit sáng màu) được tích tụ lại trên các biển với suất phản chiếu (albedo) thấp thì chúng sẽ duy trì được màu sáng thậm chí kể cả sau khi đã chịu phong hóa vũ trụ trong khoảng thời gian rất dài.
J'en ai juste marre.
Tớ chán rồi.
C'est pourquoi ces moments de marée noire sont si importants.
Đó là tại sao những thời điểm dầu tràn này lại khá quan trọng.
Et nous finirons par avoir des choses qu'on avait pas avant: les marées rouges par exemple, qui sont des floraisons d'algues toxiques qui flottent à travers les océans causant des dommages neurologiques.
Cuối cùng phải đối mặt với điều ta từng phải nghe: thủy triều đỏ, chẳng hạn, đó là hoa của rong bị nhiễm độc trôi nổi trong đại dương gây ra những tổn hại về thần kinh.
J'en ai eu marre qu'on agisse tout le temps pour moi.
Chắc là tôi chán để người khác làm thay mình hoài rồi.
Tu dois en avoir marre de tout ça, non?
Ý tôi là, anh chắc đã mệt mỏi, đúng không?
Marre de cette merde!
Tôi thật sự mệt mỏi với cái thứ rác rưởi đó.
La marée noire se déplaçait vers le nord en direction de l'île Dassen, et les sauveteurs étaient désespérés, parce qu'ils savaient que si elle frappait l'île, il ne serait pas possible de secourir plus d'oiseaux mazoutés.
Vết dầu loang bây giờ đã lan rộng về phía bắc đến đảo Dassen, và những nhà cứu hộ tuyệt vọng, bởi vì họ biết nếu dầu ập đến, thì sẽ không thể cứu thêm được bất kỳ con chim dính dầu nào nữa.
J'en ai marre de manger du fast-food.
Tôi ngán thức ăn nhanh quá rồi.
J'en ai marre de me reposer.
Em phát ốm vì cứ phải nghỉ ngơi hoài rồi.
Elles s’approchaient de la mare boueuse, puis faisaient demi-tour et s’enfuyaient, apeurées.
Chúng thường đến gần lỗ bùn, chỉ để quay lại và bỏ chạy trong nỗi sợ hãi vô cùng.
Callister et moi avons pu rencontrer les saints qui ont perdu des membres de leur famille suite au raz-de-marée qui a frappé la côte est de Samoa en septembre dernier.
Callister và tôi đã có thể họp với Các Thánh Hữu là những người bị mất người thân trong gia đình vì cơn sóng thần giáng xuống miền đông Samoa tháng Chín năm ngoái.
C'est très important car nous vivons, vous devez en avoir marre de l'entendre, dans un monde mondialisé, hyper connecté, extrêmement interdépendant où les décisions politiques prises dans d'autres pays peuvent influencer et influenceront notre vie peu importe qui nous sommes et où nous vivons.
Điều đó cũng cực kì quan trọng, vì chúng ta sống, chắc hẳn các bạn đã chán vì nghe những lời này, trong một thế giới toàn cầu hóa, liên kết rất chặt, vô cùng phụ thuộc lẫn nhau và các quyết sách chính trị của những người ở nước khác có thể và sẽ tác động đến cuộc sống chúng ta bất kể chúng ta là ai hay chúng ta sống ở đâu.
C'est donc grâce à la richesse de sa télomérase que notre créature des mares a le pouvoir de ne pas vieillir.
Nhờ có rất nhiều telomerase mà tế bào của chúng không bao giờ lão hóa.
Reviens, reviens en arrière, ô marée des ans !
Cầu mong những năm tháng quá khứ buồn bã trôi ngược với thời gian!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.