marrant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marrant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marrant trong Tiếng pháp.

Từ marrant trong Tiếng pháp có các nghĩa là buồn cười, vui, kỳ cục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marrant

buồn cười

adjective (thông tục) buồn cười)

C'est marrant, c'est justement ce que j'allais vous dire.
Thật buồn cười, bởi vì đó chính là điều tôi muốn nói với ông.

vui

adjective

Les filles, on avait dit qu'on se marrerait!
Các cậu, lẽ ra chúng ta phải vui vẻ.

kỳ cục

adjective (thông tục) kỳ cục)

C'est marrant car, récemment, je ne me souviens plus très bien...
Chuyện này thật kỳ cục bởi gần đây mình cũng chẳng nhớ gì...

Xem thêm ví dụ

C'est marrant.
Hay đấy.
Ton livre est marrant?
Truyện vui à?
Elle était tellement sexy, marrante, et elle a un si mignon petit...
Cô ấy hấp dẫn, vui tính, và cô ấy có cái
Ce n'est pas marrant!
Well, còn gì vui nữa chứ?
C'est marrant, j'allais dire la même chose à propos de toi.
Vui nhỉ, ta cũng đang tính nói điều y hệt với ngươi.
Marrant.
Hài ghê.
Mais c'est marrant.
Nhưng, điều đó rất thú vị.
Pas l'IRM portative, gros marrant.
Không phải cái máy xách tay, khẹc khẹc.
Vraiment marrant
Tức cười đến chết
T'es marrant, Standall.
Mày vui tính thật đấy, Standall.
Ce serait marrant de le voir.
Vì coi nó sẽ là thú vị.
Vraiment marrant.
Tức cười đến chết.
Ils trouvaient ça marrant.
Họ đã nghĩ nó vuihài hước.
Je ne suis pas une histoire marrante dans un cocktail de bourgeois.
Tôi không phải là câu chuyện hay ở một cái đệt bữa tiệc cocktail của những người trẻ tuổi đầy hoài bão.
Tu étais trop marrante aujourd'hui.
Hôm nay cậu mắc cười quá!
Marrant, il m'a dit un truc du genre.
Vui nhỉ, hắn cũng nói với tao điều tương tự.
Et c'est marrant, parce que j'ai donné à ma fille le nom d'Istook.
Đúng là buồn cười, bởi vì bố đã nói cho con gái mình tên của gã Istook đó.
Les idiots sont marrants.
Mấy thằng ngốc vui thật.
Ouais, ça devrait être marrant.
Yeah, chuyện này nên vui vẻ.
C'est marrant parce que j'allais justement au salon de coiffure.
thật buồn cười là cô đang định tới tiệm cắt tóc.
Ce qui est merveilleux, c'est que si la procession du mariage était aussi marrante, imaginez à quelle point la réception était amusante.
Thật tuyệt làm sao, nếu diễn biến của đám cưới đó đã vui đến như thế, bạn có thể tưởng tượng được bữa tiệc chiêu đãi còn vui cỡ nào?
Où ça nous mènera, je n'en sais fichtre rien, mais c'est marrant.
Việc này sẽ dẫn tới chốn khỉ ho cò gáy nào, tôi chả biết, nhưng vui lắm.
Marrant?
buồn cười?
Ouais, c'est marrant.
Ừ, vui đấy.
Ce serait pas marrant.
Hay ở điểm quái nào nhỉ?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marrant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.