marquise trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marquise trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marquise trong Tiếng pháp.

Từ marquise trong Tiếng pháp có các nghĩa là bà hầu tước, ghế bành hai người, mái che lợp kính, Mái hiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marquise

bà hầu tước

noun

ghế bành hai người

noun (từ cũ, nghĩa cũ) ghế bành hai người)

mái che lợp kính

noun (xây dựng) mái che lợp kính)

Mái hiên

proper

Xem thêm ví dụ

Ainsi, il y a plus de 1 500 ans, des Polynésiens ont quitté les îles Marquises et ont fait voile vers le nord au milieu de l’immense océan Pacifique.
Chẳng hạn, hơn 1.500 năm trước, người Polynesia đã rời đảo Marquesas, nhắm hướng bắc vượt qua Thái Bình Dương mênh mông.
Aussi ont- ils un jour décidé d’abandonner cette vie trépidante et de partir s’installer avec leur fils dans les îles Marquises.
Vì vậy, họ quyết định từ bỏ nếp sống bận rộn và cùng với con trai nhỏ dọn đến đảo Marquesas.
De nombreuses Salles du Royaume sont en construction [trois aux Marquises et sept à Tahiti] afin d’accueillir le nombre toujours croissant de nouveaux venus aux réunions.
Nhiều Phòng Nước Trời mới đang được xây cất—ba phòng trên các đảo Marquesas và bảy ở Tahiti—nhằm chăm lo cho số những người mới ngày càng gia tăng đến họp.
Les hommes savaient que les îles les plus proches qu'ils pouvaient atteindre étaient les îles Marquises, à 2000 km.
Họ biết rằng hòn đảo gần nhất họ có thể tới là đảo Marquesas, cách 1,200 dặm.
si vous étiez comtesse, marquise ou duchesse, ce serait autre chose et vous seriez impardonnable.
Ôi, nếu như bà là nữ Bá tước, Hầu tước hay Công tước thì lại là chuyện khác và sẽ không thể tha thứ được.
Cinq jours plus tard, nous rejoignions notre nouvelle affectation : Nuku-Hiva, une île des Marquises.
Năm ngày sau, chúng tôi đến nhiệm sở mới của mình—đảo Nuku Hiva ở quần đảo Marquesas.
Toutefois, les Marquises produisent également une autre sorte de fruit.
Tuy nhiên, quần đảo Marquesas cũng đang sinh ra một loại hoa quả khác.
À présent, on compte environ 1 900 proclamateurs répartis dans 30 congrégations sur les îles de la Société, une congrégation et un groupe isolé dans les îles Australes, une congrégation et deux groupes isolés aux Marquises et plusieurs groupes isolés aux Tuamotu et aux îles Gambier.
Bây giờ có khoảng 1.900 người công bố rải rác trong 30 hội thánh trên các đảo Society, một hội thánh và một nhóm ở lẻ loi trên các đảo Austral, một hội thánh và hai nhóm ở lẻ loi trên nhóm đảo Marquesas và nhiều nhóm ở lẻ loi trên các đảo Tuamotu và Gambier.
Les îles Marquises forment un des cinq archipels de la Polynésie française.
Quần đảo Marquesas tạo thành một trong năm đơn vị hành chính (các phân khu hành chính) của Polynesia thuộc Pháp.
Il y a aujourd’hui 42 proclamateurs et trois congrégations aux Marquises.
Ngày nay, có 42 người công bố và 3 hội thánh ở quần đảo Marquesas.
—Mais par votre marquise, votre duchesse, votre princesse, elle doit avoir le bras long.
- Thì bằng bà Hầu tước, Công tước, bà Quận chúa của cậu, bà ấy chắc phải có cánh tay dài
– Mais par votre marquise, votre duchesse, votre princesse ; elle doit avoir le bras long. – Chut !
- Thì bằng bà Hầu tước, Công tước, bà Quận chúa của cậu, bà ấy chắc phải có cánh tay dài. - Suỵt!
Pendant ce voyage dans le nord-est, le couple impérial est accompagné par Domitila de Castro, comtesse et ensuite marquise de Santos, qui est la maîtresse de l’empereur depuis leur première rencontre en 1822.
Trong đoàn tùy tùng của hoàng gia còn có Domitila de Castro (sau là-Tử tước phu nhân rồi Hầu tước phu nhân xứ Santos), người tình được sủng ái nhất của Pedro I từ sau lần gặp mặt đầu tiên giữa họ năm 1822.
Les îles Marquises se situent à environ 1 400 kilomètres au nord-est de Tahiti.
Quần đảo Marquesas cách Tahiti khoảng 1.400 km về hướng đông bắc.
Les espèces de ce genre se rencontrent à Hawaï et aux îles Marquises.
Nhiều cá thể của loài này đã được ghi nhận tại Hawaii và quần đảo Marquesas.
Pacifique/Marquises
Thái Bình Dương/Marquesas

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marquise trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.