en avoir assez trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en avoir assez trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en avoir assez trong Tiếng pháp.

Từ en avoir assez trong Tiếng pháp có các nghĩa là chán, chán ngấy, chối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en avoir assez

chán

adjective verb

Le service de police en a assez de faire à § a gratuitement.
Cảnh sát chán làm việc này miễn phí rồi.

chán ngấy

verb

chối

verb

Xem thêm ví dụ

Il estime en avoir assez entendu pour pouvoir juger cet homme (Jean 14:6 ; 18:38).
Ông nghĩ mình đã nghe đủ để có thể đưa ra phán quyết.—Giăng 14:6; 18:38.
sinon, il risque d’en avoir assez de toi et de te haïr.
E người phát chán mà ghét con chăng.
Un jour, vous pourriez aussi en avoir assez et décider de tricoter une poignée de porte qui changera le cours de votre vie.
Và một ngày nào đó, bạn có lẽ cũng sẽ chán nản như tôi đây và đan một tay nắm cửa để thay đổi thế giới của mình mãi mãi.
Je pense en avoir une assez bonne idée.
Tôi nghĩ tôi biết rồi.
Et si vous regardez la façon dont les composants chimiques se sont organisés, nous commençons à en avoir une assez bonne idée.
Và nếu mọi người nhìn vào cách các chất hóa học ấy được hình thành, chúng ta sẽ bắt đầu hiểu được chúng hình thành như thế nào.
Vous vous inquiétez peut-être de ne pas en savoir assez, de ne pas avoir assez d’expérience en matière d’enseignement, ou simplement de ne pas avoir le profil de l’instructeur.
Có lẽ các anh chị em lo lắng rằng mình không biết đủ, không có đủ kinh nghiệm giảng dạy, hoặc hoàn toàn mình không phải là “giảng viên.”
Vous arrive- t- il d’estimer ne pas avoir assez d’argent en poche ?
Bạn có thường thấy mình không đủ tiền xài không?
Dans les pays en développement, beaucoup souhaitent juste avoir assez d’argent pour acheter un téléphone portable, une moto ou un lopin de terre.
Ở những nước đang phát triển, nhiều người lẽ chỉ muốn có đủ tiền để mua điện thoại di động, xe máy hoặc một mảnh đất nhỏ.
4 Posez- vous ces questions : ‘ Est- ce que je connais assez Jéhovah pour avoir en lui une confiance absolue ?
4 Hãy tự hỏi: “Tôi có biết Đức Giê-hô-va đủ để hoàn toàn tin cậy nơi Ngài không?
Certains estiment ne pas avoir assez d’instruction ou ne pas en savoir suffisamment sur la religion.
Có lẽ họ nghĩ mình không đủ trình độ học vấn hay sự hiểu biết về tôn giáo để làm người dạy tốt.
Qui a assez de confiance en lui pour ne jamais avoir besoin de cette influence stabilisatrice ?
Có ai tự tin nhiều đến mức không bao giờ cần tới một ảnh hưởng vững vàng trong đời không?
C'est déjà bien assez grave d'avoir vu J Edgar Hoover en robe.
Nhìn thấy J. Edgar Hoover mặc váy đã đủ khổ tâm rồi.
20 S’il nous arrive d’avoir trop confiance en nous- mêmes et pas assez en Jéhovah, tirons leçon de ce qui est arrivé à Moïse.
20 Nếu đôi khi chúng ta thấy mình có chiều hướng tự tin quá nhiều và tin tưởng Đức Giê-hô-va quá ít, chúng ta hãy học qua gương của Môi-se.
Vous auriez dû en avoir assez ce soir.
Bạn cần có đủ tối nay.
désolé de ne pas en avoir assez fait.
Chưa bao giờ làm đủ
“ Il m’arrive d’en avoir assez d’être celle qui porte les autres, admet- elle.
Chị nói: “Đôi khi tôi mệt mỏi vì phải tỏ ra mạnh mẽ.
Écoute, je commence à en avoir assez que vous m'accusiez de quelque chose que je n'ai pas fait.
Tôi đang cố làm điều mà mấy anh không thể làm được.
13 Si nous consacrons trop de temps à la détente, nous risquons de ne plus en avoir assez pour étudier.
13 Dành quá nhiều thì giờ để giải trí có thể khiến chúng ta không còn thời gian học hỏi cá nhân.
J'ai eu des crises entre les épreuves mais j'ai réussi à avoir d'assez bonnes notes pour être admise en science actuarielle à l'université de Nairobi.
Tôi bị co giật giữa các bài thi, nhưng cũng cố gắng đạt đủ điểm để được nhận vào học lấy bằng khoa học tính toán ở trường Đại học Nairobi.
Quelqu'un d'assez âgé pour avoir été là à l'époque des expériences en 1986?
Một người nhiều tuổi, đủ để mặt lúc đang làm thí nghiệm vào năm 1986?
Parce qu’ils voulaient avoir assez d’argent pour s’acheter un stylo et un cahier, et s’en servir en classe.
Vì họ muốn có đủ tiền mua bút viết và tập vở để dùng trong lớp học!
Les pionniers s’étaient constitué un stock de publications bibliques en 30 langues et en transportaient autant qu’ils pouvaient sur leurs bicyclettes; mais ils semblaient ne jamais en avoir assez.
Mặc dù những người khai thác cố gắng chất đầy sách báo giải thích Kinh-thánh trong 30 thứ tiếng trên xe đạp của họ, dường như không bao giờ đủ cả.
Maintenant, un grand nombre de boursiers pense que d'avoir un oncle riche est un jeu assez soft: mais, en fonction de Corky, tel n'est pas le cas.
Bây giờ, một nghiên cứu sinh rất nhiều nghĩ rằng có một người chú giàu có là một snap khá mềm nhưng, theo Corky, chẳng hạn không phải là trường hợp.
Tout cela était en fait assez choquant pour moi, car, avant ce moment, j'avais mis toute ma fierté à n'avoir absolument aucun regret.
Và tất cả những điều này khiến tôi khá sửng sốt, vì trước đó, tôi luôn tự hào về bản thân vì đã sống hoàn toàn không có nuối tiếc gì cả.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en avoir assez trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới en avoir assez

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.