marron trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marron trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marron trong Tiếng pháp.

Từ marron trong Tiếng pháp có các nghĩa là hạt dẻ, nâu, sạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marron

hạt dẻ

noun

Nous, y aura du boudin, de la dinde et des marrons. Paf!
Còn nhà tao có xúc xích gan, gà tây nhồi và hạt dẻ

nâu

noun

Je pense que l'urine marron n'a pas de sens.
Tôi chỉ muốn nói là nước tiểu màu nâu không hợp lý lắm.

sạm

noun

Xem thêm ví dụ

On a éliminé tout ce qui pourrait entrainer une urine marron.
Chúng tôi đã loại trừ mọi khả năng gây nên nước tiểu nâu rồi.
Si le vert n'avait pas totalement quitté son système, qu'est-ce qui fait marron avec du vert?
Nếu mà tiểu xanh vẫn chưa khỏi, thì màu gì với màu xanh thành nâu?
Je pensais que c'était vraiment formidable car je pouvais comprendre et corréler avec les sentiments des « marrons », comme mon grand-père, un musulman conservateur.
Tôi nghĩ mình thật tuyệt, vì tôi thấu hiểu mối xúc cảm của những con người da màu như ông tôi, một người Hồi giáo bảo thủ
Oui, grande et mince, cheveux bruns, yeux marrons.
Yes, uh, cao, mảnh khảnh, tóc nâu, mắt nâu.
Tes yeux sont marron.
Mắt cậu vẫn màu nâu.
Les caligos, dits “ papillons-hiboux ”, portent une robe marron bien terne ; seules viennent les égayer de grandes taches qui rappellent les yeux du hibou.
Còn những chú bướm cú màu xỉn thì mang các đốm hình mắt cú, làm nổi bật lên bộ cánh màu nâu của chúng.
J'ai troqué mes baskets'Converse'noires pour une paire de sandales de cuir marron et j'ai lancé une fusée vers des chars gouvernementaux que je ne voyais même pas.
Tôi đã đổi đôi Converse đen cổ thấp của mình lấy một đôi sandal da nâu và quăng một quả tên lửa về phía đám xe tăng của chính phủ mà tôi thậm chí còn không thể trông thấy.
Tu sais que t'échappes aux fers parce que t'es marron clair!
Điều duy nhất khiến cái mông của cậu không phải nằm trong phòng giam vì cậu là người lai.
Tout le terrain a été recouvert d'herbe d'un hiver marron et hors de lui a grandi touffes de buissons qui étaient sûrement rosiers s'ils étaient vivants.
Tất cả các mặt đất được bao phủ bởi cỏ của một màu nâu mùa đông và ra của nó đã tăng trưởng cụm bụi cây mà đã chắc chắn rosebushes nếu họ vẫn còn sống.
Traversant au hasard des rues citadines, chevauchant une Cadillac décapotable avec une grande banquette arrière, remplie de genre 13 sacs en papier marron Walmart pleins d'oiseaux moqueurs chargés, et je prendrais tout le monde.
Dạo quanh qua những con phố, ca vang trên nóc xe Cadillac với ghế sau to, xếp 13 bao giấy màu nâu Walmart chất đầy chim nhại và tôi sẽ biết được câu chuyện của mọi người.
La première étape serait de lier chaque biomolécule (ici en marron) à une petite ancre, une petite anse.
Bước 1: điều mà ta cần làm trước hết là gắng mỗi phân tử sinh học, chúng có màu vàng ở đây, với 1 cái định vị, một cái móc kết nối.
C'est marron, c'est grumeleux.
Cả tảng màu nâu.
Je pense que l'urine marron n'a pas de sens.
Tôi chỉ muốn nói là nước tiểu màu nâu không hợp lý lắm.
Pour cela, je les ai baignées dans une épaisse cire marron avant de les mettre sur un champs de tir où je les ai resculptées en utilisant des balles.
Để làm điều này, tôi làm ra chúng bằng thứ sáp màu nâu và rất dày trước khi đặt lên những bia tập bắn nơi tôi tạc lại chúng bằng đạn.
Il était grand, il avait une barbe et une veste marron.
Hắn cao, nuôi râu và mặc áo khoác nâu.
C'est un dragon de mer, et celui du dessous, le bleu, est un jeune qui n'a pas encore avalé l’acide, pas encore fait entrer l’algue marron-vert dans son corps pour lui donner de l’énergie.
Một con rồng biển, và con ở dưới, con màu xanh, là một con nhỏ chưa hấp thụ acid, chưa hấp thụ tảo màu xanh nâu vào trong cơ thể để lấy năng lượng.
Adélaïde Smith est née le 27 juin 1868 à Freetown, en Sierra Leone, d'un père métis (William Smith Jr, de l'anglais et de filiation royale Fanti) originaire de la Côte de-l'Or et d'une mère krio, Anne Spilsbury, ayant des ancêtres anglais, nègres marrons de Jamaïque, et africains.
Adelaide Smith sinh ra vào ngày 27 tháng 6 năm 1868 tại Freetown, British Sierra Leone, cha bà là người lai (William Smith Jr, người Anh và dòng dõi hoàng gia Fanti) từ Gold Coast và còn mẹ Creole, Anne Spilsbury, người Anh, người Jamaica Maroon và tổ tiên người châu Phi Sierra Leone Liberated African. Adelaide là con út thứ hai trong gia đình 7 người con.
Il y avait un livre marron et quelques blocs de papier jaune sur la table du procureur ; celle d’Atticus était vide.
Có một cuốn sách nâu và vài tờ bìa vàng trên bàn của viên luât sư; bàn của bố Atticus trống trơn.
À noter l'utilisation d'un maillot gris et blanc (1999 à 2001) puis d'un maillot gris en 2001-2002, d'un maillot rouge en 2004-2005 et enfin d'un maillot marron en 2006-2007, en tant que deuxième maillot.
Trường hợp ngoại lệ bao gồm áo hai nửa màu xanh lá cây và vàng từ năm 1992 đến năm 1994, một chiếc áo sọc xanh-trắng mặc trong 1994-1995 và 1995-1996 và một lần trong mùa 1996-97, một bộ áo đấu toàn màu đen mặc trong mùa giải 1998-1999, và áo trắng với mối xoắn ngang màu đen và đỏ mặc từ năm 2003 tới 2005.
Elle le recouvrit ensuite d’un tissu marron et le peignit pour le faire ressembler à l’original.
Bà phủ một lớp vải nâu, và sơn nó giống nguyên mẫu.
À 15 ans, j’avais décroché la ceinture rouge et, un an plus tard, la ceinture marron.
Khi 15 tuổi, tôi có đai đỏ và một năm sau tôi lên đai nâu.
Car je te dois un pain aux marrons!
Có, vì tôi nợ anh món bánh trật khớp.
If I Never See Your Face Again a été écrite par Adam Levine et James Valentine, deux des quatre membres du groupe Maroon 5.
Bài hát do Adam Levine và James Valentine, hai thành viên của nhóm nhạc Maroon 5 sáng tác.
Comme mes critiques, j'imaginais un Ghana où tous les Ghanéens avaient la peau marron et personne n'avait de passeport britannique.
Tôi, cũng như các nhà phê bình, đã tưởng tượng ra một số Ghana nơi mà tất cả người Ghana có làn da nâu hoặc không có hộ chiếu của Anh.
Vous pouvez me faire des marrons chauds?
Bà có thể cho tôi một chút cà phê nâu chứ?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marron trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.