marraine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ marraine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marraine trong Tiếng pháp.
Từ marraine trong Tiếng pháp có các nghĩa là bà giới thiệu, mẹ đỡ đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ marraine
bà giới thiệunoun (bà giới thiệu (bà khác vào hội) |
mẹ đỡ đầunoun Et la marraine de ma future petite-fille. Và là mẹ đỡ đầu cho cháu ngoại tương lai của ta. |
Xem thêm ví dụ
Selon Marraine la Bonne Fée, seul un baiser brisera le sortilège. Fairy nói rằng chỉ cần 1 nụ hôn là Fiona có thể phá bỏ dược lời nguyền |
Elle est la marraine de son petit-neveu Theodor Rosanes de Rosenborg, lui-même petit-fils de son frère le comte Christian de Rosenborg. Bà cũng chính là mẹ đỡ đầu của Theodor Rosanes của Rosenborg – cháu trai nhỏ nhất của em trai bà, Bá tước Christian của Rosenborg. |
C'est ma marraine, elle m'aide. Bà ấy là người bảo trợ của em, là người đang giúp em đấy. |
En 1541, Henri VIII fit décapiter la comtesse de Salisbury, l'ancienne gouvernante et marraine de Marie, sous le prétexte d'un complot catholique dans lequel son fils Reginald Pole fut impliqué,. Năm 1541, Henry xử tội chết Nữ Công tước Salisbury, từng là mẹ đỡ đầu và quản gia cho Mary, do một âm mưu của người Công giáo mà con trai của bà, Reginald Pole, có liên can. |
Il est marrainé par l'île de Bora-Bora. Ông hiện là người đứng đầu của đảo Bora-Bora. |
Ses marraines sont les princesses Victoria de Suède et Claire de Belgique, et son parrain est le comte Sébastien von Westphalen zu Fürstenberg. Cha mẹ đỡ đầu của cô là Công chúa Victoria của Thụy Điển, Công nương Claire của Bỉ và Bá tước Sébastien von Westphalen zu Fürstenberg. |
Bonjour, marraine-Fée. Chào mẹ, mẹ tiên đỡ đầu. |
Et ma femme est la marraine de votre fille! dù vợ tôi đã từng làm việc cho nhà ông mà. |
En 2016, Angelique Murimirwa assiste à un autre événement Camfed où Julia Gillard, ancienne Première Ministre de l'Australie, devient marraine et conseillière de l'organisation. Trong năm 2016, Murimirwa đã tham dự một sự kiện Camfed nơi Julia Gillard, cựu Thủ tướng Úc, đã trở thành một người bảo trợ của tổ chức. |
Dis-toi que les marraines font pas la lessive, mais plutôt gardent les enfants et leur offre des cadeaux. Mẽ đỡ đầu trong trẻ, chúng ta mua quà, chúng ta không giặt đồ. |
Après les traditionnelles manœuvres hivernales dans les Caraïbes, le croiseur visita sa ville marraine, Savannah du 12 au 20 avril 1939. Sau các đợt cơ động mùa Đông tại khu vực biển Caribbe, Savannah ghé thăm thành phố mà nó mang tên, Savannah, Georgia, từ ngày 12 đến ngày 20 tháng 4 năm 1939. |
Parrain, marraine, êtes-vous prêts à aider les parents de cet enfant dans leur rôle de parrain et marraine? Và giờ cha mẹ đỡ đầu, các con có sẵn sàng giúp đỡ cha mẹ đứa trẻ này thực hiện bổn phận cha mẹ Cơ Đốc giáo? |
Je veux vous présenter Hortense, ma marraine, Hung Wei, une proche d'un collègue, et quelqu'un que vous allez peut-être reconnaître -- Dana, l'épouse de Christopher Reeve. Tôi muốn giới thiệu bạn với Hortense, mẹ đỡ đầu của tôi, Hung Wei, thân nhân của một đồng nghiệp, và một người nữa có thể bạn đã nhận ra-- Dana, vợ của nam diễn viên Christopher Reeve . |
Vous êtes ma marraine magique. Người là mẹ tiên đỡ đầu của con. |
Marraine! Mẹ tiên đỡ đầu! |
Marraine magique Mẹ tiên đỡ đầu. |
Marraine : Cha. Phụ: Cha. |
J'ai été envoyé pour jouer la marraine magique. Tôi được một người cử đi làm bà tiên đỡ đầu. |
Les acteurs principaux sont restés bons amis après la série, ainsi Jennifer Aniston est devenue la marraine de la fille de Courtney Cox et David Arquette, Coco. Sau khi loạt phim kết thúc, các diễn viên vẫn tiếp tục là bạn tốt với nhau, đáng chú ý nhất là Cox và Aniston, khi Aniston làm mẹ đỡ đầu cho con gái của Cox và David Arquette, Coco. |
Rachel Carson -- la marraine de l'écologie moderne nous a mis en garde contre ce genre de chose en 1962. Rachel Carson -- mẹ đỡ đầu của thuyết môi trường học hiện đại -- đã cảnh báo chúng ta về điều này từ năm 1962. |
Et la marraine de ma future petite-fille. Và là mẹ đỡ đầu cho cháu ngoại tương lai của ta. |
J'ai presque 16 ans, marraine. Con đã gần 16 tuổi rồi. |
Je serai votre marraine. Tôi sẽ làm hướng dẫn viên cho 2 vị. |
Ses parrains et marraines sont Mathilde, reine des Belges, la princesse Alexia de Grèce, Nadine Johnston, Christian Buchwald, Peter Heering et Marie Louise Skeel. Cha mẹ đỡ đầu của công chúa là Hoàng hậu Mathilde của Bỉ, Công chúa Alexia của Hy Lạp và Đan Mạch, Bác sĩ tiến sĩ Nadine Johnston, Christian Buchwald, Thiếu tá Peter Heering và Marie Louise Skeel. |
Mais Papi Georges et Mamie Jeanne, mon parrain et ma marraine, m'ont recueillie. Nhưng bố Georges và mẹ Jeanne, họ là bố mẹ đỡ đầu của tớ, nên họ đã đón tớ về. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marraine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới marraine
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.