mars trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mars trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mars trong Tiếng pháp.

Từ mars trong Tiếng pháp có các nghĩa là tháng ba, 三月, sao hỏa, Sao Hỏa, Sao Hoả, sao Hoả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mars

tháng ba

proper

Mon frère est mort le lundi 7 mars au matin.
Em trai của tôi qua đời vào sáng thứ Hai ngày 7 tháng Ba.

三月

noun

sao hỏa

noun

On dit qu'il n'y a pas de vie sur Mars.
Người ta nói rằng không có sự sống trên Sao Hỏa.

Sao Hỏa

proper (Mars (planète)

On dit qu'il n'y a pas de vie sur Mars.
Người ta nói rằng không có sự sống trên Sao Hỏa.

Sao Hoả

proper (Quatrième planète (à partir du centre) de notre système solaire.)

Elle est au delà de Mars — ça fait une sacrée balade.
Nó đại loại đi qua sao Hoả — như một cuộc hành quân.

sao Hoả

proper (Quatrième planète (à partir du centre) de notre système solaire.)

Elle est au delà de Mars — ça fait une sacrée balade.
Nó đại loại đi qua sao Hoả — như một cuộc hành quân.

Xem thêm ví dụ

Par conséquent, il ne fait aucun doute que Marie n’a pas eu d’autres enfants.
Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”.
Ton père ne m'aimait pas lorsque nous nous sommes mariés.
Cha của con không yêu ta Khi chúng ta lấy nhau
” Il se trouve que, la veille au soir, les autres m’avaient accusé d’être responsable de leur malheur parce que je refusais de prier avec eux la Vierge Marie.
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh.
Le récit de Luc se poursuit en disant que Marie est alors allée en Juda pour rendre visite à Élisabeth.
Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét.
Ne te marie jamais Pierre.
Pierre, đừng bao giờ kết hôn.
Il s'est marié avec Valeria, fille de Marcus Valerius Messalla Messallinus et de sa femme Claudia Marcella Minor.
Ông là con trai của Marcus Valerius Messalla Messallinus và Claudia Marcella nhỏ.
Le premier temple moderne a été consacré en mars 1836 à Kirtland (Ohio).
Ngôi đền thờ đầu tiên của những ngày sau được làm lễ cung hiến tại Kirtland, Ohio, vào tháng Ba năm 1836.
On sait beaucoup de choses sur Mars.
Chúng tôi biết rất nhiều về sao Hỏa.
Comment les paroles de Marie font- elles ressortir...
Làm thế nào lời của Ma-ri cho thấy cô có...
Le 3 mars 1943, l’Asashio et le 3e escadron de destroyers escortait un convoi de troupes de Rabaul en direction de Lae.
Vào ngày 3 tháng 3 năm 1943, Asashio cùng Hải đội Khu trục 3 hộ tống một đoàn tàu vận tải chuyển binh lính từ Rabaul về hướng Lae.
Sur une plantation donnée, 20 pour cent des arbres produisent 80 pour cent de la récolte, Mars regarde donc le génome, ils séquencent le génome du cacaoyer.
Trong bất kỳ đồn điền cho trước, 20% cây tạo ra 80% thu hoạch của một vụ, vì thế Mars đang nhìn vào bộ gen, họ đang thiết lập trình tự bộ gen của cây ca cao.
Le cœur de Marie se mit à battre et ses mains pour secouer un peu sa joie et excitation.
Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú.
Elle a également collaboré avec Wise sur le single "In your side" qui a été publié le 16 mars 2011.
Cô cũng kết hợp với Wise với đĩa đơn "By your side" được phát hành ngày 16 tháng 3 năm 2011.
Mars 1888 - je revenais d'un voyage à un patient ( car j'avais maintenant de retour à pratique du droit civil ), lorsque mon chemin me conduisit à travers
Tháng ba, 1888 - Tôi đã trở về từ cuộc hành trình cho một bệnh nhân ( đối với tôi bây giờ đã trở lại dân sự thực hành ), khi đường đã dẫn tôi qua
Le 4 mars 2015, un représenta du label d'EXID a déclaré à Star News que le groupe travaille sur une nouvelle chanson, qui devrait sortir dans la deuxième semaine d'avril.
Vào ngày 4 tháng 3 năm 2015, một đại diện của EXID tiết lộ cho tờ Star News rằng nhóm đang chuẩn bị một bài hát mới và sẽ phát hành vào tuần hứ hai của tháng 4.
10 min : Proposons les revues en mars.
10 phút: Mời nhận tạp chí trong tháng ba.
" Savez- vous combien de temps j'ai été marié? " at- il dit.
" Bạn có biết bao lâu tôi đã kết hôn? ", ông nói.
Bixby a été introduit en même temps que les Samsung Galaxy S8 et S8+ au cours de l'événement "Samsung Galaxy Unpacked 2017" , qui a eu lieu le 29 mars 2017,.
Bixby được giới thiệu cùng với hai chiếc điện thoại Samsung Galaxy S8 và S8+ trong sự kiện Samsung Galaxy Unpacked 2017, tổ chức ngày 29 tháng 3 năm 2017.
En 1952, Ádám avait 29 ans, était marié et père de deux enfants, lorsqu’il a été arrêté et condamné pour avoir de nouveau refusé de faire son service militaire.
Vào năm 1952, Ádám bấy giờ đã 29 tuổi, có gia đình và hai con, bị bắt và bị kết án khi một lần nữa anh từ chối quân dịch.
3 Les noces constituent un moment d’allégresse pour les jeunes mariés, comme pour leurs parents et leurs amis.
3 Đám cưới là một dịp vui mừng cho đôi vợ chồng mới cưới, cho thân-nhân và bạn bè họ.
Tu es une ravissante mariée.
Con đúng là một cô dâu xinh đẹp.
La version Windows est sorti le 26 septembre 2003 et la version PS2 le 18 mars 2004.
Phiên bản Windows phát hành ngày 26 tháng 9 năm 2003, vàp phiên bản PS2 (CROSS†CHANNEL ~To all people~) ra mắt ngày 18 tháng 3 năm 2004.
Il est mort en #, et maintenant qu' April se marie, je me suis dit... autant finir la voiture et lui offrir en cadeau de mariage
Ông mất năm # và giờ thì April lấy chồng, tôi hình dung, sao không kết thúc việc này ... và tặng nó làm quà cưới?
La cloche si impatiemment attendue arriva, enfin, le 2 mars à destination.
Quốc Toản hăng hái cự địch, không may qua đời ngày 2 tháng 2 âm lịch.
L’ange Gabriel fut envoyé chez une jeune personne nommée Marie.
Thiên sứ Gáp-ri-ên được sai đến một thiếu nữ hiền hậu tên là Ma-ri.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mars trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.