marqueur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marqueur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marqueur trong Tiếng pháp.

Từ marqueur trong Tiếng pháp có các nghĩa là máy ghi điểm, người ghi bàn thắng, người ghi điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marqueur

máy ghi điểm

noun

người ghi bàn thắng

noun (thể dục thể thao) người ghi bàn thắng (bóng đá)

người ghi điểm

noun

Xem thêm ví dụ

Vous avez le marqueur sur vous?
Cậu có cái thứ mà tôi hay dùng để ký không?
Un autre collègue, aux États-Unis, a marqué environ 20 requins au large du Massachusetts ; or ses marqueurs n'ont pas vraiment bien marché.
Đồng nghiệp khác ở các bang đã đánh dấu khoảng 20 con cá mập ngoài khơi bang Massachusetts, và những đánh dấu đó không thực sự hiệu quả.
Le débogage est également disponible via l'API grâce au marqueur dryRun.
Gỡ lỗi cũng khả dụng thông qua API với cờ dryRun.
Pourquoi écris-tu sur ce mur avec un marqueur?
Sao em lại vẽ bậy chứ?
Mais nous obtiendrons un très large échantillon de données recueillies à partir de circonstances différentes, et c'est le fait de l'obtenir dans des circonstances différentes qui importe car alors nous voyons comment aplanir les facteurs de confusion, et recherchons les marqueurs réels de la maladie.
Nhưng chúng tôi sẽ lấy một lượng lớn mẫu dữ liệu thu thập được từ tất cả các trường hợp khác nhau, và kết quả có được trong trường hợp khác nhau mới là quan trọng bởi vì sau đó chúng tôi xem xét giải quyết các yếu tố trùng hợp, và tìm kiếm các dấu hiệu thực tế của căn bệnh này.
Vous pouvez ajouter le balisage au code HTML de vos pages ou utiliser des outils comme le Marqueur de données23 et l'Outil d'aide au balisage24 (voir la section "Bonnes pratiques" pour en savoir plus sur ces outils).
Bạn có thể thêm đánh dấu vào mã HTML trên các trang hoặc sử dụng công cụ như Công cụ đánh dấu dữ liệu23 và Trình trợ giúp đánh dấu24 (xem phần Các phương pháp hay nhất để biết thêm thông tin về các công cụ).
CD5 fut utilisé comme marqueur des lymphocytes T jusqu'à ce que des anticorps monoclonaux dirigés contre CD3 soient développés.
CD5 được sử dụng như là một dấu chuẩn cho tế bào T trước khi các kháng thể đơn dòng cho CD3 được phát triển.
Tu dois retrouver le marqueur d'arme.
Cậu phải tìm điểm kích hoạt vũ khí lần nữa.
Tu déshonores le marqueur, tu meurs
Cậu làm vấy bẩn dấu ấn, cậu sẽ chết.
L'intention est un marqueur de civilisation.
Mục đích tạo nên một nền văn minh.
Un marqueur, qui d'après sa théorie, donnerait à ces personnes des capacités.
Một đoạn gen mà ông ấy lí luận là đã mang lại cho họ khả năng nào đó.
Nous ne pourrions même pas savoir ce qu'est cette protéine, mais nous pouvons voir que c'est un marqueur de réaction contre la maladie.
Chúng ta có thể thậm chí không biết đây là loại protein gì, nhưng ta có thể đây là dấu hiệu cho phản ứng với bệnh.
Barbara McClintock utilisa ces renflements comme marqueurs pour démontrer sa théorie des transposons qui lui valut le prix Nobel de physiologie ou médecine en 1983.
Barbara McClintock đã sử dụng các bướu này để chứng minh thuyết transposon của bà về các "gen thay đổi đột ngột", và với công trình này bà đã đoạt giải Nobel năm 1983 trong lĩnh vực sinh lý học và y học.
Un marqueur d'importance jaune [Importance marker] s'affiche à côté des e-mails identifiés comme importants par Gmail.
Bên cạnh email mà Gmail cho là quan trọng, bạn sẽ thấy Dấu quan trọng màu vàng [Importance marker].
Pour commencer à utiliser le marqueur de données, créez un ensemble de pages.
Để bắt đầu sử dụng Công cụ đánh dấu dữ liệu, hãy tạo một nhóm trang.
Un marqueur doté d'un fond transparent signifie que l'e-mail n'a pas été marqué comme important.
Dấu đó sẽ trống nếu email chưa được đánh dấu là quan trọng.
Le même type de marqueur, comme MathML, pour la chimie.
Cú pháp như mathML ( một ứng dụng để mô tả công thức toán ) cho hóa học.
Et David a tout particulièrement aimé ce design parce qu'en séances de dédicace, et il en fait beaucoup, il pouvait prendre un marqueur et faire ça.
Và David đặc biệt thích thiết kế này bởi vì trong buổi ký tặng sách, ông ấy thực hiện rất nhiều buổi ký tặng, ông ấy có thể lấy một chiếc bút ma thuật ra và làm thế này.
Maintenant, quand le troisième groupe est entré, on leur a dit que leurs anagrammes et leurs marqueurs avaient été choisis par leurs mères.
Và rồi nhóm thứ 3 bước vào chúng được nói rằng câu hỏi và bút dạ của chúng đã được mẹ chúng chọn.
Voici le processus de conception: il y a quelqu'un en train de changer la carte, de mettre des marqueurs sur la carte, de changer l'emplacement des circuits intégrés pendant que les designers travaillent de l'autre côté.
Nhưng đây là quy trình thiết kế: có một người nào đó đang thay đổi trên bảng, đặt thêm những đường kẻ trên tấm bảng, thay đổi vị trí của con chíp như người thiết kế ở phía bên kia đang làm công việc đó.
Le marqueur de données ne renseigne Google que sur les pages contenues dans un ensemble de pages.
Công cụ đánh dấu dữ liệu sẽ cho Google biết các trang nằm trong một nhóm trang.
5.4 Indicateurs/marqueurs Messages suivis et Important
5.4 Gắn cờ với Gắn dấu sao và dấu quan trọng
Il existe enfin des examens pour le besoin desquels on prélève un peu de sang qu’on mélange à un marqueur ou à un produit thérapeutique avant de le réinjecter au patient.
Cũng có nhiều xét nghiệm trong đó một lượng huyết được rút ra để thêm vào hoặc pha với thuốc, sau đó truyền trở lại cho bệnh nhân.
La présence du marqueur génétique « Q-ac » suggère que ces chevaux ont des ancêtres communs avec deux races ibériques : le Mustang des monts Pryor, et le Paso Fino.
Sự hiện diện của các gen đánh dấu "Q-ac" cho thấy rằng những con ngựa chia sẻ một tổ tiên chung với hai giống khác có nguồn gốc Tây Ban Nha, Mustang núi Pryor và Paso Fino.
Les Inhumains ont des marqueurs dans leur ADN.
Inhumans có dấu hiệu trong ADN.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marqueur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.