master trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ master trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ master trong Tiếng pháp.

Từ master trong Tiếng pháp có các nghĩa là thạc sĩ, bản chiếu cái, slide cái, chủ, nhạc trưởng, chủ nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ master

thạc sĩ

(master's degree)

bản chiếu cái, slide cái

(master)

chủ

(master)

nhạc trưởng

chủ nhân

(master)

Xem thêm ví dụ

Je suis professeur à l'University College de Londres, docteur en archéologie urbaine, j'ai un master de chimie, plus un doctorat en symbolique.
Tôi có bằng Tiến sĩ về Khảo cổ học Thành thị, bằng cử nhân về Hóa học và một bằng Tiến sĩ nữa về Nghiên cứu Sử dụng Biểu tượng.
Il remporte d'abord les Masters en égalant le record du tournoi de Tiger Woods et devenant le deuxième plus jeune vainqueur du Masters après Woods.
Anh cân bằng kỷ lục mà Tiger Woods lập tại Masters Tournament 1997 và trở thành tay golf trẻ thứ hai (sau Woods) vô địch Masters.
Et cela est très important dans une classe de master en management, car la participation compte pour la moitié de la note.
Vá điểu này thực sự rất quan trọng với học sinh cao học, bởi vì tham gia vào bài giảng trên lớp chiếm đến một nửa số điểm tốt nghiệp.
Kong Christian stod ved højen mast (« Le roi Christian se tenait au pied du haut mât ») est l'hymne royal du Danemark.
Kong Christian stod ved højen mast (Phát âm tiếng Đan Mạch: ; "Vua Christian được kề bên bởi bề tôi cao thượng"), hay được gọi cách ngắn gọn: Kong Christian (Vua Christian) là vương thất ca của Đan Mạch.
On prend Master Charge, Visa, American Express, sauf pour le pourboire.
Chúng tôi nhận Master Charge, Visa, American Express, nhưng không phải cho tiền boa.
Une fois la licence terminée, les étudiants ont le choix d'intégrer ou non un master de recherche ou professionnel.
Sau khi hoàn thành khóa trình theo yêu cầu, học sinh có thể ghi danh vào các chương trình cấp độ tổng quát hoặc chuyên nghiệp.
Ghost Master se joue de la même façon qu'un jeu de stratégie à temps réel.
Ghost Master có lối chơi tương tự như một tựa game chiến lược thời gian thực.
Lors de la partie européenne du « Damage Inc. Tour » pour promouvoir l’album Master of Puppets, le groupe s’était plaint des cabines de couchage de leur bus de tournée qui étaient insatisfaisantes et peu confortables.
Trong chặng đường lưu diễn Damage Inc. để giới thiệu album Master of Puppets, ban nhạc đã than phiền về những buồng ngủ trên xe bus di động của họ không đạt yêu cầu và không thoải mái.
Compris, Master
Đã hiểu, thưa sư phụ!
Le Dr. Masters a dit que vous envisagiez une inversion de ligature des trompes.
Bác sĩ Masters bảo rằng cô muốn gỡ thắt vòi trứng.
Alessio Figalli obtient son diplôme de master en mathématiques en 2006 à l'École normale supérieure de Pise, et soutient son doctorat un an après à l'École normale supérieure de Lyon sous la supervision de Luigi Ambrosio et Cédric Villani.
Figalli nhận bằng thạc sĩ về toán học từ các trường đại học Università di Pisa và Scuola Normale Superiore di Pisa năm 2006, và lấy bằng tiến sĩ năm 2007 dưới sự giám sát của Luigi Ambrosio tại Scuola Normale Superiore di Pisa và Cédric Villani tại École Normale Supérieure de Lyon.
Aujourd'hui, il a obtenu un master, et ses filles ont chacune eu des diplômes de Cornell et de Harvard.
Bây giờ, anh đã có bằng Thạc sỹ và hai cô con gái của anh tốt nghiệp tại đại học Cornell và Harvard.
Ou Jenny, qui est mère célibataire de deux enfants et veut parfaire ses compétences pour pouvoir terminer son master.
Hay Jenny, người mẹ đơn thân có hai con và muốn trau dồi kỹ năng của mình để cô ấy có thể quay lại và hoàn thành chương trình thạc sỹ.
Gerald Mast a noté que même si cette société ne rivalisa jamais avec la MGM ou la Paramount, l'idée que des réalisateurs puissent produire leurs propres films était « très en avance sur son temps ».
Gerald Mast viết rằng mặc dù UA chưa bao giờ trở thành một công ty hàng đầu như MGM hay Paramount Pictures, ý tưởng về các đạo diễn có thể tự sản xuất phim của mình đã "đi trước thời đại nhiều năm".
Ils vont payer pour que je puisse aller étudier à l'étranger, ainsi qu'un combiné master et doctorat.
Họ sẽ chi trả học phí cho tôi đi du học, cả bậc thạc sĩ và tiến sĩ.
Chris Masters def Carlito (5:55) Chris Masters a fait le tomber sur Carlito en s'accrochant à son maillot.
Chris Masters defeated Carlito (w/Torrie Wilson) (5:58) Masters hạ Carlito trong khi đang nắm quần anh ta.
Vous êtes censé finir votre master en finance et travailler comme intervenant.
Đáng lẽ em sẽ lấy được bằng cử nhân tài chính, và là trợ giảng sau khi tốt nghiệp.
Quand j'ai appris cela, au début de mon master en relations internationales, j'ai ressenti une vague de soulagement.
Khi tôi học được điều này, tôi bắt đầu học bằng thạc sĩ về Quan hệ quốc tế, tôi cảm giác có một tràng nhẹ nhõm dâng trào.
Au XVIe siècle, Wynkyn de Worde imprime des ballades de Robin des Bois qui ont un fort retentissement, tout comme The English Dancing Master de John Playford ou les Roxburghe Ballads de Robert Harley.
Các khúc ballad về Robin Hood do Wynkyn de Worde in ra từ thế kỷ XVI là một hiện vật quan trọng, cũng như các bộ sưu tập The Dancing Master của John Playford và Roxburghe Ballads của Robert Harley.
Il y a deux ans j'étais le conférencier le plus coté au programme du Master entrepreneurial du MIT ( Institut de Technologie du Massachusett ).
Cách đây 2 năm, tôi là giảng viên cao cấp chương trình thạc sĩ kinh doanh tại MIT.
Ton sabre. Offert par notre bien-aimé Hard Master.
đó là kiếm của ngươi, đưa nó cho tôi Vì sư phụ yêu quý của chúng ta
Depuis qu'il a fait ce choix, Punk a défini CM pour « Cookie Monster », « Cookie Master », « Crooked Moonsault », « Chuck Mosley », « Charles Montgomery », « Charles Manson », « Crazy Mariachi », « Chicago Made », « Championship Material », parmi d'autres.
Punk đã nói CM có nghĩa là viết tắt của "Cookie Monster", "Cookie Master", "Crooked Moonsault", "Chuck Mosley", "Charles Montgomery", "Charles Manson" và "Chicago Made".
Billimoria a obtenu une Licence de Commerce à l’University of Mumbay (en) (anciennement Université de Bombay) en 1986, puis le Master d’Assistance Sociale de l'Institut Tata de sciences sociales en 1988 et un Master en gestion d’organisation à but non lucratif de la New School for Social Research University à New York en 1992.
Billimoria nhận bằng cử nhân thương mại của en: University of Mumbai (vốn được biết đến với cái tên trường đại học Bombay) vào năm 1986, bằng thạc sĩ về hoạt động xã hội của en: Tata Institute of Social Sciences, Ấn Độ vào năm 1988 và bằng thạc sĩ nghiên cứu về quản lý phi lợi nhuận của trường en: New School for Social Research University ở New York vào năm 1992.
Screen Digest écrit dans une publication de 1995 que le nombre de Master System installé chez l'utilisateur en Europe occidentale a culminé à 6.25 millions en 1993.
Screen Digest đã viết trong một ấn phẩm năm 1995 rằng lượng người dùng Master System ở Tây Âu đạt 6,25 triệu vào năm 1993.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ master trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.